Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 01 tháng 6 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30 oC; Cao: 39oC; Thấp: 28 oC.
Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80 %. Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 250 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,…. GĐST: chín – thu hoạch
- Lúa muộn: 3055,8 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7. GĐST: Chắc xanh - chín.
- Ngô xuân: 581,9 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, … GĐST: Chín sáp – chín hoàn toàn.
- Chè: 2940 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả
- Keo: 12.400 ha. Giống: keo lai, keo tai tượng... GĐST: phát triển thân lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn: chắc xanh - Chín
|
Rầy các loại
|
55.933
|
320.00
|
T3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
1.50
|
15.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.697
|
22.80
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.193
|
3.80
|
|
2. Lúa trung: chín - thu hoạch
|
Rầy các loại
|
28.133
|
136.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.46
|
10.30
|
|
3. Ngô: chín sáp – chín hoàn toàn
|
Bệnh khô vằn
|
1.433
|
8.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.867
|
8.00
|
|
4. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.667
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.767
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
1.167
|
6.00
|
|
5. Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.563
|
3.80
|
|
Nhện đỏ
|
0.51
|
3.80
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.277
|
2.40
|
|
6. Keo: Phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
1. Lúa muộn: chắc xanh - Chín
|
208
|
25
|
30
|
48
|
46
|
28
|
|
|
31
|
55.933
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1480
|
1422
|
18
|
22
|
15
|
3
|
|
|
|
1.24
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1325
|
1308
|
3
|
7
|
6
|
1
|
|
|
|
0.51
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2. Lúa trung: chín - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.133
|
136.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1362
|
1339
|
8
|
9
|
4
|
2
|
|
|
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: chín sáp – chín hoàn toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.563
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.51
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.277
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 01 tháng 6 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
1. Lúa muộn: chắc xanh - Chín
|
60-240
|
320.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
3.4-16.6
|
22.80
|
503.629
|
503.629
|
|
|
+273.099
|
198.049
|
Rộng
|
4
|
Bệnh bạc lá
|
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Rầy các loại
|
2. Lúa trung: chín - thu hoạch
|
40-120
|
136.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.3-9.6
|
10.30
|
8.333
|
8.333
|
|
|
+8.333
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: chín sáp – chín hoàn toàn
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
2-4
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
4. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
2-4
|
5.00
|
139.738
|
139.738
|
|
|
+139.738
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
294.00
|
294.00
|
|
|
+145.600
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: Phát triển quả
|
1.8-2.2
|
3.80
|
73.894
|
73.894
|
|
|
+73.894
|
|
Rộng
|
2
|
Nhện đỏ
|
2.2-2.6
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
1.6-2.2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng (Ngọc Quan, Bằng Luân, Vân Đồn, Minh Tiến). Bệnh bạc lá, rầy các loại gây hại. Sâu đục thân, chuột hại rải rác.
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, sâu đục thân, chuột gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Bằng Luân). Nhện đỏ gây hại nhẹ. Sâu ăn lá, câu cấu, bệnh loét, bệnh sẹo, rệp, sâu đục quả, ruồi đục quả, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, sâu ăn lá, sâu cuốn lá gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng, chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: Thu hoạch.
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, sâu đục thân, chuột hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, chuột, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sẹo, bệnh loét, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá, ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ. Sâu đục quả phát sinh rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 27 tháng 5 năm 2014
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|