CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số: 22/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú thọ, ngày 02 tháng 6 năm 2010.
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 05 đến 06 tháng 6 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 28 - 30oC, cao: 32 0C, thấp: 24 0C
- Độ ẩm trung bình: cao: thấp:
- Lượng mưa: Tổng số:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:
Thời tiết trong kỳ có mưa rào vào sáng và đêm. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ chiêm xuân. Diện tích: 1001,8/1060 ha kế hoạch
+ Trà: xuân sớm; Giống: Xi23, DT13, Diện tích: 202,8 ha.
Thời gian gieo: 20/11-5/12/2009; Thời gian cấy 1 - 5/1; GĐST: Thu hoạch.
+ Trà xuân muộn: Diện tích : 799 ha. Thời gian gieo 25/12-5/1/2010 và 18/1-25/1.
Thời gian cấy: 15-25/1 và 2-12/2. GĐST: Chín - thu hoạch.
- Rau: Vụ đông xuân; Diện tích: 123,5 ha. Trong đó họ thập tự 15 ha, rau khác gồm: Cải các loại… Rau khác gồm: hành, rau gia vị, rau muống,… GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch
- Ngô xuân: Diện tích: 237,1ha; GĐST: Chín - thu hoạch.
- Cây đậu tương: Diện tích 57,62 ha; TGST: Chín - thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 134 ha; Giống: PH1, PH2…; GĐST: Thu hái búp.
- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: Kinh doanh
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐST:
- Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 22
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
79.9
|
Sâu đục thân
|
0.14
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
2
|
10
|
6
|
4
|
2
|
0
|
T2,3
|
|
|
Rầy các loại
|
10.35
|
230.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
t3,4
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.24
|
5.40
|
7.99
|
7.99
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.62
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
237.1
|
Bệnh khô vằn
|
0.10
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
15
|
Sâu xanh
|
0.065
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
5.30
|
52.20
|
9.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
6.00
|
6.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
57.6
|
Sâu đục quả
|
0.365
|
5.80
|
5.76
|
5.76
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1. Tình hình sinh vật hại:
- Trên cây lúa: Bọ xít dài gây hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy, bệnh khô vằn còn rải rác trên trà lúa muộn.
- Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, khô vằn, chuột, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ, rải rác.
- Đậu tương: Sâu đục thân, đục quả phát sinh gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu khoang gây hại nhẹ rải rác.
- Trên rau (họ thập tự): Bọ nhảy gây hại ở mức nhẹ - trung bình, cục bộ nặng. Sâu xanh, sâu tơ, bệnh thối nhũn, bệnh đốm vòng hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Tiếp tục theo dõi và phòng trừ sâu bệnh cuối vụ chiêm xuân.
- Chỉ đạo phòng trừ kịp thời những diện tích sâu bệnh đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới
- Trên lúa : Rầy, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Sâu đục thân, đục quả phát sinh gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu đục thân, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang, rệp, giòi đục lá, bọ nhảy hại mức nhẹ cục bộ hại trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ
TRƯỞNG TRẠM
Dương Thư
|