Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 20
Phú Thọ - Tháng 5/2010

(Từ ngày 17/05/2010 đến ngày 23/05/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÚ THỌ


Số: 20/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Phú thọ, ngày 21  tháng 05  năm 2010.

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 05 đến 23  tháng 05  năm 2010)

Kính gửi:  Chi cục Bảo vệ thực vật

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1. Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 30 - 32oC, cao:  36 0C, thấp: 28 0C

- Độ ẩm trung bình:            cao:            thấp:

- Lượng mưa:               Tổng số:

- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:

Thời tiết trong kỳ nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa vụ chiêm xuân. Diện tích: 1001,8/1060 ha kế hoạch         

+ Trà: xuân sớm; Giống: Xi23, DT13, Diện tích: 202,8 ha.

Thời gian gieo: 20/11-5/12/2009; Thời gian cấy 1 - 5/1; GĐST: Thu hoạch.

+ Trà xuân muộn: Diện tích : 799 ha. Thời gian gieo 25/12-5/1/2010 và 18/1-25/1.

Thời gian cấy: 15-25/1 và 2-12/2. GĐST:  Chín sữa - chín - thu hoạch.

- Rau: Vụ đông xuân;  Diện tích: 123,5 ha. Trong đó họ thập tự 15 ha, rau khác gồm:   Cải các loại… Rau khác gồm:  hành, rau gia vị, rau muống,… GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch

- Ngô xuân: Diện tích: 237,1ha; GĐST: Làm hạt - chín.

- Cây đậu tương: Diện tích 57,62 ha; TGST: Làm quả - chín.

- Chè: Diện tích: 134 ha; Giống: PH1, PH2…; GĐST: Thu hái búp.

- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: Kinh doanh

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐST:

- Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 20

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

799

Sâu đục thân

0.156

2.20

21

0

1

7

9

4

0

T3,4

Rầy các loại

18.472

226.80

0

Bệnh khô vằn

1.296

18.00

57.523

57.523

0

Ngô

237.1

Bệnh khô vằn

0.48

12.00

23.71

23.71

0

Sâu đục thân, bắp

0.32

4.00

0

Bệnh đốm lá nhỏ

0.428

7.60

0

Họ thập tự

15

Bọ nhảy

1.708

33.20

4.50

1.50

3.00

3.00

3.00

0

Đậu tương

57.6

Sâu cuốn lá

0.036

0.60

0

Sâu đục quả

0.972

17.10

23.04

11.52

11.52

0

II/ NHẬN XÉT:

1. Tình hình sinh vật hại:

- Trên cây lúa: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ -  trung bình, cục bộ nặng. Rầy phát sinh rải rác trên các trà lúa. Sâu đục thân phát sinh rải rác gây hại nhẹ -  trung bình. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác. Chuột phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình.

- Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, khô vằn, chuột, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Đậu tương: Sâu đục thân, đục quả phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu cuốn lá, sâu khoang gây hại nhẹ rải rác.

- Trên rau (họ thập tự): Bọ nhảy gây hại ở mức nhẹ - trung bình. Sâu xanh, sâu tơ, bệnh thối nhũn, bệnh đốm vòng hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Tiếp tục theo dõi và phòng trừ sâu bệnh cuối vụ chiêm xuân.

- Chỉ đạo phòng trừ kịp thời những diện tích sâu bệnh đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới

- Trên lúa :

          Rầy tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng trên trà lúa muộn. Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng trên những ruộng hạn, bón phân muộn, ruộng bón nhiều đạm mất cân đối.

Ngoài ra chuột tiếp tục gây hại ở mức nhẹ đến trung bình.

- Trên đậu tương: Sâu đục thân, đục quả phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng. Ngoài ra sâu cuốn lá, bệnh gỉ sắt, sâu khoang phát sinh hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân, chuột, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang, rệp, giòi đục lá, bọ nhảy hại mức nhẹ cục bộ hại trung bình.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ

TRƯỞNG TRẠM

Dương Thư

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...