CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số: 21/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú thọ, ngày 27 tháng 05 năm 2010.
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 05 đến 30 tháng 05 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 28 - 30oC, cao: 32 0C, thấp: 24 0C
- Độ ẩm trung bình: cao: thấp:
- Lượng mưa: Tổng số:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:
Thời tiết trong kỳ có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ chiêm xuân. Diện tích: 1001,8/1060 ha kế hoạch
+ Trà: xuân sớm; Giống: Xi23, DT13, Diện tích: 202,8 ha.
Thời gian gieo: 20/11-5/12/2009; Thời gian cấy 1 - 5/1; GĐST: Thu hoạch.
+ Trà xuân muộn: Diện tích : 799 ha. Thời gian gieo 25/12-5/1/2010 và 18/1-25/1.
Thời gian cấy: 15-25/1 và 2-12/2. GĐST: Chín - thu hoạch.
- Rau: Vụ đông xuân; Diện tích: 123,5 ha. Trong đó họ thập tự 15 ha, rau khác gồm: Cải các loại… Rau khác gồm: hành, rau gia vị, rau muống,… GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch
- Ngô xuân: Diện tích: 237,1ha; GĐST: Chín - thu hoạch.
- Cây đậu tương: Diện tích 57,62 ha; TGST: Chín - thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 134 ha; Giống: PH1, PH2…; GĐST: Thu hái búp.
- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: Kinh doanh
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐST:
- Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 21
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Lúa muộn
|
319.6
|
Sâu đục thân
|
0.076
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
5.848
|
184.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.664
|
9.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
237.1
|
Bệnh khô vằn
|
0.24
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.16
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
15
|
Bọ nhảy
|
1.904
|
26.60
|
6.00
|
3.00
|
3.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
Đậu tương
|
57.6
|
Sâu đục quả
|
0.482
|
9.60
|
11.52
|
11.52
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1. Tình hình sinh vật hại:
- Trên cây lúa: Sâu đục thân, rầy, bệnh khô vằn còn rải rác trên trà lúa muộn.
- Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, khô vằn, chuột, sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ, rải rác.
- Đậu tương: Sâu đục thân, đục quả phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Sâu cuốn lá, sâu khoang gây hại nhẹ rải rác.
- Trên rau (họ thập tự): Bọ nhảy gây hại ở mức nhẹ - trung bình. Sâu xanh, sâu tơ, bệnh thối nhũn, bệnh đốm vòng hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Tiếp tục theo dõi và phòng trừ sâu bệnh cuối vụ chiêm xuân.
- Chỉ đạo phòng trừ kịp thời những diện tích sâu bệnh đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới
- Trên lúa : Rầy, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Sâu đục thân, đục quả phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Sâu đục thân, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang, rệp, giòi đục lá, bọ nhảy hại mức nhẹ cục bộ hại trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ
TRƯỞNG TRẠM
Dương Thư
|