Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 16
Đoan Hùng - Tháng 4/2011

(Từ ngày 18/04/2011 đến ngày 24/04/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG

Số: 16/04/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đoan Hùng, ngày 21 tháng 04 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 4 đến ngày 24 tháng 4 năm 2011)

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 22oC, Cao: 28oC, Thấp: 18oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: 85%; Thấp: 65%

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Nhiệt độ tăng, trời nắng ấm, có mưa rải rác vào sáng sớm hoặc đêm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn: 3529 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST:  Đẻ nhánh rộ - kết thúc đẻ nhánh.

- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp,  .....; GĐST: 6 - 11 lá

- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1300 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Phát triển quả.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

3529

Ruồi đục nõn

0.617

7.40

103.009

103.009

0

Bệnh đạo ôn lá

0.063

1.90

30

30

0

0

0

0

0

C1

Chuột

0.223

3.30

0

Rầy các loại

0.767

16.00

36

10 

11 

 0

T3,4,5

Sâu cuốn lá nhỏ

RR

0

Sâu đục thân

RR

0

Bệnh khô vằn

RR

0

Bọ trĩ

0.50

10.00

0

TT

Bọ xít đen

RR

0

TT

Bệnh bạc lá

RR

0

Bệnh sinh lý

0.543

8.30

0

Ngô

482

Chuột

RR

0

Bệnh khô vằn

RR

0

Bệnh đốm lá lớn

0.19

5.70

31

27

4

0

0

0

0

C1

Bệnh đốm lá nhỏ

0.643

11.50

34

32

2

0

0

0

0

C1

Sâu cắn lá

0.133

2.00

0

Chè

1484

Rầy xanh

0.667

8.00

31.009

31.009

0

Bọ cánh tơ

RR

0

Nhện đỏ

RR

0

Bưởi

1364

Rệp muội

RR

0

Sâu nhớt

RR

0

Sâu vẽ bùa

0.083

2.50

0


II/ NHẬN XÉT:

1/ Tình hình sinh vật gây hại

+ Lúa xuân:

- Ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn, bệnh đốm nâu, bệnh sinh lý, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng. Rầy các loại tập trung chủ yếu trên các bờ cỏ, xuất hiện rải rác trên lúa.

- Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít đen, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá xuất hiện rải rác.

+ Ngô: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ. Chuột, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, cào cào, châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

+ Chè: Rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ phát sinh rải rác.

+ CĂQ: Cây bưởi: Sâu nhớt, rệp muội, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

2/ Biện pháp xử lý:

- Tăng cường công tác kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện sớm các ổ sâu bệnh có biện pháp quản lý kịp thời.

- Tập trung chăm sóc, bổ sung phân bón cho lúa trên những diện tích lúa phát triển kém, giúp cho cây lúa sinh trưởng tốt hạn chế sâu bệnh.

 - Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.

3/ Dự kiến thời gian tới:

- Cây lúa: Chuột gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn, rầy các loại, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít đen, bệnh khô vằn, bệnh đốm nâu, bệnh bạc lá, bệnh sinh lý, cào cào chấu chấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh gỉ sắt, chuột, cào cào, châu chấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ.

- CĂQ: Cây bưởi: Sâu vẽ bùa, sâu nhớt phát, rệp muội phát sinh gây hại nhẹ - trung bình..

Người tập hợp

Nguyễn Thị nam Giang

PHỤ TRÁCH TRẠM

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...