Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số:34/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
20 tháng 5 đến ngày 26 tháng 5/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 33oC; Cao: 39oC;
Thấp: 28oC.
- Độ ẩm trung bình: 76 %. Cao: 82%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng nóng, ảnh hưởng
đến sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16,
TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Chín – thu hoạch.
- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: Chín -
thu hoạch.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp
- thu hoạch.
Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn: Chín – thu hoạch
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.79
|
6.20
|
|
Rầy các loại
|
64.60
|
568.00
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2.
Chè: PT búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.90
|
12.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
3.433
|
15.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
6.00
|
|
3. Ngô: Chín - thu hoạch.
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
4. Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.20
|
2.70
|
|
Nhện đỏ
|
0.93
|
4.80
|
|
Rệp sáp
|
0.553
|
3.50
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn:
Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2086
|
2010
|
4
|
8
|
2
|
2
|
|
|
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.60
|
568.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2: Chè: PT búp-
TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.90
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.433
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Chín
- thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.93
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.553
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20/5 đến ngày 26/5/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chí Đám, Thị trấn ĐH, Vân
Du
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.6-5.2
|
6.20
|
|
|
|
|
-435.47
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
72-328
|
568.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp- TH
|
2.0-8.0
|
12.00
|
356.84
|
356.84
|
|
|
+119.26
|
49.72
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
-70.65
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
5.0-12.0
|
15.00
|
108.239
|
108.239
|
|
|
+108.2
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2.0-4.0
|
6.00
|
198.881
|
198.881
|
|
|
-108.24
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Chín sáp- thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi:PT quả.
|
1.3-2.0
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.9-4.1
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
2.0-3.2
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm
BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của
xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình
hình dịch hại:
-
Lúa muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại,
bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông, sâu đục thân, chuột, bọ xít dài, nhện gié, bệnh
đen lép hạt hại rải rác.
-
Chè:Bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ
- trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh
thối búp, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô
xuân:Bệnh khô vằn,bệnh đốm lá nhỏ,chuột, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.
- Bưởi: Câu
cấu xanh, nhện đỏ, bọ xít vai nhọn, ve sầu, bệnh thán thư, rệp các loại,
sâu xanh bướm phượng, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp(IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu
bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.
-
Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Lúa muộn: Thu hoạch.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh thán thư, bệnh thối
búp hại nhẹ rải rác.
- Ngô
xuân:Thu hoạch.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Rệp
các loại, sâu ăn lá, ve sầu, câu cấu, bọ xít vai nhọn, bệnh chảy gôm, bệnh loét
sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:Bọ
xít, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ
rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
-
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 21 tháng 5
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|