Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 21
Đoan Hùng - Tháng 5/2019

(Từ ngày 20/05/2019 đến ngày 26/05/2019)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số:34/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 5 đến ngày 26 tháng 5/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 33oC; Cao: 39oC; Thấp: 28oC.

- Độ ẩm trung bình: 76 %. Cao: 82%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng, ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16, TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Chín – thu hoạch.

- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn: Chín – thu hoạch

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

0.79

6.20

Rầy các loại

64.60

568.00

Sâu đục thân

2. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.90

12.00

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Nhện đỏ

3.433

15.00

Rầy xanh

1.00

6.00

3. Ngô: Chín - thu hoạch.

Bệnh khô vằn

Chuột

Sâu đục thân, bắp

4. Bưởi: PT quả.

Bệnh chảy gôm

0.20

2.70

Nhện đỏ

0.93

4.80

Rệp sáp

0.553

3.50


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn: Chín – thu hoạch

Bệnh khô vằn

2086

2010

4

8

2

2

0.27

Rầy các loại

64.60

568.00

Sâu đục thân

Bọ cánh tơ

2: Chè:  PT búp- TH

1.90

12.00

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Nhện đỏ

3.433

15.00

Rầy xanh

1.00

6.00

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín - thu hoạch.

Chuột

Sâu đục thân, bắp

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả.

Nhện đỏ

0.93

4.80

Rệp sáp

0.553

3.50

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20/5 đến ngày 26/5/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn: Chín – thu hoạch

Chí Đám, Thị trấn ĐH, Vân Du

2

Bệnh khô vằn

3.6-5.2

6.20

-435.47

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

72-328

568.00

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp- TH

2.0-8.0

12.00

356.84

356.84

+119.26

49.72

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1.0-3.0

4.00

-70.65

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

5.0-12.0

15.00

108.239

108.239

+108.2

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2.0-4.0

6.00

198.881

198.881

-108.24

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín sáp- thu hoạch.

Các xã, thị trấn

2

Chuột

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:PT quả.

1.3-2.0

2.70

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.9-4.1

4.80

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

2.0-3.2

3.50

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông, sâu đục thân, chuột, bọ xít dài, nhện gié, bệnh đen lép hạt  hại rải rác.

- Chè:Bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thối búp, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô xuân:Bệnh khô vằn,bệnh đốm lá nhỏ,chuột, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Câu cấu xanh, nhện đỏ, bọ xít vai nhọn, ve sầu, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn: Thu hoạch.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân:Thu hoạch.

- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, ve sầu, câu cấu, bọ xít vai nhọn, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo:Bọ xít, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

-

Người tập hợp

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 21 tháng 5 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...