Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 30/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06
tháng 5 đến ngày 12 tháng 5/2019)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 26 oC; Cao: 29oC;
Thấp: 22oC.
- Độ ẩm trung bình: 84 %. Cao: 92%. Thấp: 77%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111,
CT16…Sinh trưởng: Đỏ đuôi – chín – thu
hoạch.
- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16,
TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Chắc xanh - đỏ đuôi.
- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: Chín sữa
– chín sáp.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp
- thu hoạch.
Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: PT quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đỏ đuôi – chín – thu hoạch.
|
Bệnh khô vằn
|
2.797
|
14.10
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
153.533
|
724.00
|
TT,
Tr
|
Rầy các loại
(trứng)
|
12.133
|
96.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.137
|
2.20
|
|
2. Lúa muộn: Chắc xanh - đỏ đuôi.
|
Bệnh khô vằn
|
4.017
|
20.80
|
C3,5,7
|
Rầy các loại
|
140.733
|
800.00
|
TT,
Tr
|
Rầy các loại
(trứng)
|
20.133
|
120.00
|
|
3.
Chè: PT búp- TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.467
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.70
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.167
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.10
|
6.00
|
|
4. Ngô: Chín sữa – chín sáp.
|
Bệnh khô vằn
|
1.367
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.567
|
5.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.633
|
4.00
|
|
5. Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.617
|
4.10
|
|
Bệnh loét
|
0.047
|
1.40
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
3.20
|
|
Rệp sáp
|
0.26
|
2.60
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đỏ đuôi – chín – thu hoạch.
|
2080
|
2022
|
11
|
24
|
18
|
5
|
|
|
|
1.76
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
134
|
21
|
11
|
16
|
18
|
26
|
|
|
42
|
153.533
|
724.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.133
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.137
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn:
Chắc xanh - đỏ đuôi.
|
2032
|
1949
|
13
|
21
|
23
|
20
|
6
|
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
185
|
29
|
17
|
23
|
25
|
38
|
|
|
53
|
140.733
|
800.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.133
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3: Chè: PT búp-
TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: Chín
sữa – chín sáp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 06/5 đến ngày 12/5/2019)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đỏ đuôi – chín – thu hoạch.
|
6.4-9.7
|
14.10
|
110.792
|
110.792
|
|
|
-103
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
96-620
|
724.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
(trứng)
|
16-52
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Chắc xanh - đỏ đuôi.
|
5.8-16.6
|
20.80
|
109.528
|
109.528
|
|
|
-140.5
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
200-600
|
800.00
|
51.424
|
51.424
|
|
|
+51.4
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
(trứng)
|
24-60
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp- TH
|
2.0-4.0
|
7.00
|
207.4
|
207.4
|
|
|
-49.7
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1.0-3.0
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
4.0-6.0
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2.0-4.0
|
6.00
|
58.519
|
58.519
|
|
|
-165.1
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: Chín sữa – chín sáp.
|
2.0-5.0
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.0-4.0
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
1.3-3.1
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.2-2.5
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
1.6-2.0
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng
(+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây
hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp,
phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm
BVTV cấp huyện phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình
hình dịch hại:
-
Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục
bộ ổ ruộng hại trung bình. Rầy các loại hại nhẹ - trung bình. Bệnh bạc lá, ĐSVK,
chuột, bọ xít dài, sâu đục thân, cào cào
châu chấu phát sinh gây hại rải rác.
-
Lúa muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại
nặng (Chí Đám, Vân Du, thị trấn ĐH, Ngọc Quan, Hùng Quan...). Rầy các loại hại
nhẹ, cục bộ ổ ruộng hại trung bình, mật độ 2000-2400 con/m2 (Ngọc
Quan). Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh đạo ôn cổ bông, sâu đục thân, chuột,
bọ xít dài, nhện gié, bệnh đen lép hạt hại rải rác.
-
Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, bệnh đốm xám, bệnh
thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô
xuân: Sâu keo mùa thu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ tại Phương Trung. Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.
- Bưởi:
Câu cấu xanh hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít vai nhọn, ve sầu, bệnh thán thư, rệp
các loại, sâu xanh bướm phượng, bọ trĩ, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây
hại rải rác.
-
Châu chấu tre đã nở và gây hại trên tre, mai, luồng lúa tại thôn 8 - Minh Phú,
thôn 6,8,12 - Đại Nghĩa, thôn 3,6 - Chân Mộng.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp (IPM).
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, đặc biệt lưu ý rầy các loại, bệnh
khô vằn. Bệnh đạo ôn cổ bông trên trà trỗ muộn trong điều kiện thời tiết có mưa
ẩm.
- Hướng
dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh.
Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.
- Khi châu chấu mới nở sống co cụm thành từng ổ đề nghị chủ ruộng, chủ
rừng sử dụng các loại thuốc hóa học có khả năng tiếp xúc, lưu dẫn mạnh như:
Victory 585EC, Neretox 95 WP.. để phun trực tiếp, phun theo vòng xoắn ốc từ
ngoài vào trong.
-
Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Chín - thu hoạch.
-
Lúa muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại
hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đạo ôn cổ bông, bọ xít
dài, sâu đục thân, chuột phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ -
trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh thán thư, bệnh thối
búp hại nhẹ rải rác.
- Ngô
xuân: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, cào cào châu chấu hại rải
rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, câu cấu hại
nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, bọ xít vai nhọn, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bọ xít, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại
nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
- Châu chấu tre phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ
hại nặng trên cây trồng vụ xuân.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 07 tháng 5
năm 2019
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|