Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 20
Đoan Hùng - Tháng 5/2019

(Từ ngày 13/05/2019 đến ngày 19/05/2019)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 32/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 5 đến ngày 19 tháng 5/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 33oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 84 %. Cao: 92%. Thấp: 77%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16…Sinh trưởng:  Đang thu hoạch.

- Lúa muộn: 614 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thái xuyên 111, CT16, TBR225, KD, Nếp…Sinh trưởng: Đỏ đuôi - chín.

- Ngô: 570 ha. Giống: NK4300, NK66, ngô chuyển gen…Sinh trưởng: Chín sáp - thu hoạch.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn: Đỏ đuôi - chín.

Bệnh bạc lá

0.28

4.90

C1,3

Bệnh khô vằn

3.273

15.50

C3,5

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.077

2.30

Rầy các loại

194.40

1448.00

T1,2

Sâu đục thân

0.04

1.20

2. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.367

7.00

Bọ xít muỗi

1.00

5.00

Nhện đỏ

1.40

7.00

Rầy xanh

1.20

5.00

3. Ngô: Chín sáp- thu hoạch.

Bệnh khô vằn

0.667

6.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

4.00

Sâu đục thân, bắp

0.267

2.00

4. Bưởi: PT quả.

Bệnh chảy gôm

0.367

3.10

Nhện đỏ

0.487

3.20

Rệp sáp

0.353

2.60

5.Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

Sâu cuốn lá

0.20

2.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn:    Đỏ đuôi - chín.

9224

9198

13

11

2

0.067

Bệnh khô vằn

2080

2012

9

24

27

6

2

1.47

Bệnh đạo ôn cổ bông

Rầy các loại

154

44

38

30

18

13

11

194.40

1448.00

Sâu đục thân

0.04

1.20

Bọ cánh tơ

2: Chè:  PT búp- TH

1.367

7.00

Bọ xít muỗi

1.00

5.00

Nhện đỏ

1.40

7.00

Rầy xanh

1.20

5.00

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín sáp- thu hoạch.

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu đục thân, bắp

0.267

2.00

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả.

Nhện đỏ

0.487

3.20

Rệp sáp

0.353

2.60

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân cành lá

Sâu cuốn lá

0.20

2.00

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13/5 đến ngày 19/5/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn: Đỏ đuôi - chín.

1.6-1.9

4.90

Chí Đám, Thị trấn ĐH, Vân Du

2

Bệnh khô vằn

5.2-9.2

15.50

48.128

48.128

-288

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đạo ôn cổ bông

2.30

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

80-680

1448.00

24.064

24.064

+24.064

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1.20

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp- TH

2.0-3.0

7.00

198.881

198.881

+44.761

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2.0-3.0

5.00

58.519

58.519

- 12.13

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2.0-5.0

7.00

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2.0-4.0

5.00

49.72

49.72

- 257.4

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín sáp- thu hoạch.

2.0-4.0

6.00

- 40.9

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2.0-3.0

4.00

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả.

1.6-2.3

3.10

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.3-2.4

3.20

- 48.7

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.8-2.2

2.60

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân cành lá

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

2.00

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

   - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Đang thu hoạch, không có sâu bệnh gì.

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ (Chí Đám, Vân Du, Thị trấn ĐH…) . Bệnh bạc lá hại rải rác, cục bộ ổ (Chí Đám), bệnh đạo ôn cổ bông gây hại cục bộ trên giống BC15. Sâu đục thân, chuột, bọ xít dài, nhện gié, bệnh đen lép hạt hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thối búp, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô xuân:  Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, chuột, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Câu cấu xanh, nhện đỏ, bọ xít vai nhọn, ve sầu, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, bệnh chảy gôm, bệnh loét phát sinh gây hại rải rác.

- Châu chấu tre đã nở và gây hại trên tre, mai, luồng lúa tại thôn 8 - Minh Phú, thôn 6,8,12 - Đại Nghĩa, thôn 3,6 - Chân Mộng.

2. Biện pháp xử lý:                                           

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng, đặc biệt lưu ý rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn cổ bông trên trà trỗ muộn trong điều kiện thời tiết có mưa ẩm.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi: giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Khi châu chấu mới nở sống co cụm thành từng ổ đề nghị chủ ruộng, chủ rừng sử dụng các loại thuốc hóa học có khả năng tiếp xúc, lưu dẫn mạnh như: Victory 585EC, Neretox 95 WP.. để phun trực tiếp, phun theo vòng xoắn ốc từ ngoài vào trong.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông, bọ xít dài, sâu đục thân, chuột phát sinh gây hại rải rác trên trà cấy muộn.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu đốm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân: Thu hoạch.

- Bưởi: Nhện đỏ, câu cấu hại nhẹ. Rệp các loại, sâu ăn lá, ve sầu, bọ xít vai nhọn, bệnh chảy gôm,  bệnh loét sẹo phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bọ xít, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

-  Châu chấu tre phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng trên cây trồng vụ xuân.

Người tập hợp

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 14 tháng 5 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...