CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 14/04/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 07 tháng 04 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 4 đến ngày 10 tháng 4 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 18oC, Cao: 20oC, Thấp: 14oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 90%; Thấp: 70%
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Nhiệt độ thấp, mưa kéo dài ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn: 3529 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, .....; GĐST: 4 - 8 lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1300 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Ra hoa - đậu quả.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3529
|
Ốc bươu vàng
|
0.133
|
2.00
|
125.263
|
125.263
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.283
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.29
|
5.80
|
125.264
|
125.264
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.83
|
26.80
|
206.017
|
103.009
|
103.009
|
|
103.009
|
103.009
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
482
|
Chuột
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.82
|
13.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.207
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
0.267
|
6.00
|
47.564
|
47.564
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Bệnh chảy gôm
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
+ Lúa xuân:
- Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bệnh đốm nâu, bệnh đạo ôn, rầy các loại, chuột phát sinh gây hại rải rác.
+ Ngô: Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ. Chuột phát sinh gây hại rải rác.
+ Chè: Rầy xanh gây hại nhẹ, nhện đỏ phát sinh rải rác.
+ CĂQ: Cây bưởi: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa phát sinh rải rác.
2/ Biện pháp xử lý:
- Tập trung chăm sóc cho lúa, bón phân sớm cân đối, bổ sung phân bón lá cho cây lúa sinh trưởng khoẻ hạn chế sâu bệnh
- Tăng cường công tác kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện sớm các ổ sâu bệnh có biện pháp quản lý kịp thời
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Bệnh đạo ôn, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột, bọ trĩ, bệnh đốm nâu, rầy các loại, cào cào chấu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- CĂQ: Cây bưởi: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu nhớt phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|