|
CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 02/BC - BVTV
|
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH BỔ XUNG
Cây trồng: lúa, vụ chiêm xuân 2011
|
Tháng 4
Năm 2011
|
I/ TÌNH HÌNH CHUNG:
- Ngày điều tra: 13, 14/4; Địa điểm: Chân Mộng, Chí Đám, Ngọc Quan, Yên Kiện, Phong Phú, Hùng Long, Sóc Đăng.
- Trà xuân muộn.
- Diện tích: 3529 ha. Thời vụ: xuân muộn; Sinh trưởng và đặc điểm của cây: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Ngày gieo cấy: 05 – 25/02/2011; giống: KD, lúa lai.
- Loại đất: Vàn, vàn thấp; Chế độ nước: không thường xuyên; Phân bón: thúc lần 2.
- Tình hình sâu bệnh: nhẹ; Tình hình phòng trừ: chưa phòng trừ.
- Phương pháp điều tra: ngẫu nhiên theo đường chéo.
II/ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA:
1. Cây trồng: lúa; Giai đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Số dảnh TB/m2: 288, số lá TB/m2: 1324 lá. Tổng số dảnh (lá) điều tra: 86400 (397440). DT điều tra/xã (m2): 50
2. Sâu bệnh:
|
Tên SB
|
TS bắt dảnh,lá bệnh
|
Giai đoạn chủ yếu
|
Mức độ phổ biến
|
Mật độ sâu
|
Tỷ lệ hại
|
Đánh giá mức độ hại
|
|
c/m2
|
c/vợt
|
% cây
|
% lá
|
Chỉ số
|
|
Bệnh sinh lý
|
150
|
|
H
|
|
|
12,5-17
|
|
|
Nhẹ
|
|
Ruồi đục nõn
|
300
|
|
R
|
|
|
6 - 8
|
|
|
Nhẹ, cục bộ ổ nặng
|
|
Bọ trĩ
|
50
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
Nhẹ
|
|
Chuột
|
100
|
|
H
|
|
|
2 - 3
|
|
|
Nhẹ, cục bộ ổ nặng
|
|
Bệnh đạo ôn
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
Nhẹ
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét: Chuột, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng. Bọ trĩ, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá, sâu đục thân bắt đầu xuất hiện rải rác.
|
Người điều tra
Đỗ Chí Thành
Nguyễn Thành Chung
Nguyễn Thị Nam Giang
|
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
P.TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|