CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 13/03/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 31 tháng 03 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 03 đến ngày 03 tháng 4 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 18oC, Cao: 20oC, Thấp: 14oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 85%; Thấp: 65%
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Nhiệt độ thấp, mưa rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn: 3529 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, .....; GĐST: 4 - 8 lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1300 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Ra hoa - đậu quả.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3529
|
Ốc bươu vàng
|
0.333
|
5.00
|
206.017
|
103.009
|
103.009
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.99
|
18.50
|
125.264
|
125.264
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.49
|
7.10
|
125.264
|
125.264
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.20
|
18.80
|
103.009
|
103.009
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
482
|
Bệnh khô vằn
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
0.267
|
6.00
|
27.777
|
27.777
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1364
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
+ Lúa xuân:
- Bọ trĩ, ruồi đục ngọn, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bệnh đạo ôn, bệnh đốm nâu, rầy các loại, chuột phát sinh gây hại rải rác.
+ Ngô: Bệnh sinh lý, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ. Chuột phát sinh gây hại rải rác.
+ Chè: Rầy xanh gây hại nhẹ, nhện đỏ phát sinh rải rác.
+ CĂQ: Cây bưởi: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa phát sinh rải rác.
2/ Biện pháp xử lý:
- Tập trung chăm sóc bón phân sớm cân đối các loại phân cây lúa sinh trưởng khoẻ hạn chế sâu bệnh
- Tăng cường công tác kiểm tra sâu bệnh trên đồng ruộng, phát hiện sớm các ổ sâu bệnh có biện pháp quản lý kịp thời
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột, bệnh đạo ôn lá, bệnh đốm nâu, rầy các loại, cào cào chấu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh sinh lý, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- CĂQ: Cây bưởi: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|