Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 21/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17
tháng 4 đến ngày 23 tháng 4/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 24 oC; Cao: 28oC;
Thấp: 22 oC.
- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 90%. Thấp: 80%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng có mưa rào xen
kẽ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa xuân trung: 956 ha. Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: Trỗ bông - ngậm sữa.
-
Lúa xuân muộn: 2592 ha. Giống: nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: Làm đòng - đòng già.
- Ngô: 526
ha. Giống: NK4300, PAC339, PAC999, VNL10, VNL61, .... GĐST: Trỗ cờ - phun râu -
làm hạt.
- Chè: 3011
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm.... Sinh trưởng:
Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Trỗ bông- ngậm sữa
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
3.197
|
22.40
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.15
|
1.50
|
|
Rầy các loại
|
5.867
|
40.00
|
|
2. Lúa muộn: Làm đòng-đòng già
|
Bệnh bạc lá
|
0.14
|
4.20
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
3.243
|
20.20
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
6.00
|
60.00
|
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.60
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.967
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
0.967
|
5.00
|
|
4. Ngô: Trỗ cờ-phun râu-làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
0.933
|
10.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.933
|
8.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.067
|
2.00
|
|
5.
Bưởi: PT quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.06
|
1.80
|
|
Bệnh loét
|
0.16
|
2.80
|
|
Bệnh thán thư
|
0.18
|
3.00
|
|
Rệp sáp
|
0.343
|
3.00
|
|
6.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh phấn trắng
|
1.30
|
5.60
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.36
|
2.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Trỗ bông- ngậm sữa
|
2142
|
2060
|
36
|
31
|
10
|
5
|
|
|
|
1.11
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
9746
|
9712
|
22
|
10
|
2
|
|
|
|
|
0.15
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
43
|
5
|
6
|
9
|
7
|
4
|
|
|
12
|
5.867
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
2. Lúa muộn: Làm đòng-đòng già
|
10.082
|
10.066
|
12
|
4
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2018
|
1950
|
29
|
22
|
12
|
5
|
|
|
|
1.05
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
62
|
9
|
12
|
8
|
10
|
14
|
|
|
9
|
6.00
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: Trỗ
cờ-phun râu-làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.343
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
6. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17/4 đến ngày 23/4/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Trỗ bông-ngậm sữa
|
2.4-14.8
|
22.40
|
156.209
|
156.209
|
|
|
+156.209
|
60.609
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít dài
|
0.8-1
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
8-32
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
2. Lúa muộn: Làm đòng-đòng già
|
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.0-13.2
|
20.20
|
369.999
|
369.999
|
|
|
+369.999
|
110.799
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
8-40
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
152.002
|
152.002
|
|
|
+152.002
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
82.918
|
82.918
|
|
|
-151.996
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: Trỗ cờ-phun râu-làm hạt
|
2-8
|
10.00
|
23.909
|
23.909
|
|
|
+23.909
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-4
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: PT quả
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh thán thư
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
6.
Keo: PT thân lá
|
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng, Hùng Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn phát
sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Chân Mộng, Ngọc Quan, Phương
Trung). Rầy các loại, bọ xít dài hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít đen, chuột gây
hại rải rác. Bệnh bạc lá phát sinh gây hại cục bộ tại Phương Trung, Vân Đồn.
- Lúa Muộn: Bệnh khô vằn phát
sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại, chuột, bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, bọ xít đen,
bọ xít dài phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Bọ xít muỗi hại
nhẹ, cục bộ hại TB. Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh
phồng lá hại rải rác.
- Ngô: Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh
loét, bệnh thán thư phát sinh gây hại nhẹ. Nhện, rệp, bệnh chảy gôm, sâu ăn lá,
bọ xít, câu cấu xanh, sâu nhớt phát sinh gây hại rải rác.
-
Keo: Sâu cuốn lá, bọ xít, bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô lá, bệnh đốm
lá, bệnh thán thư hại rải rác. Bệnh chết ngược phát sinh gây hại cục bộ tại Sóc
Đăng.
Châu chấu tre lưng vàng phát sinh
gây hại nhẹ - trung bình.
2. Biện
pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
- Tuyên
truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.
- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón
các loại phân hóa học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong
ruộng. Thu gom lá bị bệnh đem đi đốt. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng
trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc
BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Difusan 40EC, Filia 525SE, Katana
20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,...), pha và phun theo hướng dẫn
kỹ thuật trên vỏ bao bì. Nếu ruộng bị
nặng phải phun kép 2 lần cách nhau 5 - 7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều
trên lá. Khi lúa vào giai đoạn trỗ bông những ruộng đã
nhiễm bệnh đạo ôn lá cần phun phòng bệnh đạo ôn cổ bông, nếu thời tiết âm u và
có ẩm độ cao.
- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên
20%, tiến hành phun trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn đã được đăng ký
trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC,
Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn
kỹ thuật trên bao bì.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn cổ bông, bọ xít, rầy các
loại hại nhẹ. Sâu đục thân, chuột hại nhẹ rải rác.
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ
hại nặng. Bọ xít hại nhẹ. Bệnh đạo ôn, rầy
các loại, sâu đục thân, hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Ngô: Bệnh khô vằn bệnh
đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh phồng lá hại rải rác.
- Bưởi: Nhện, bọ xít, rệp, bệnh loét, bệnh chảy gôm,
bệnh thán thư, câu cấu xanh hại nhẹ. Sâu ăn lá, sâu nhớt, sâu đục quả phát sinh
rải rác.
- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ, cục bộ
hại trung bình. Sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bệnh thán thư phát sinh
gây hại nhẹ. Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.
- Châu chấu tre lưng vàng phát sinh
gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 18 tháng 4
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|