Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 19/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10
tháng 4 đến ngày 16 tháng 4/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28 oC; Cao: 35oC;
Thấp: 24 oC.
- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 90%. Thấp: 80%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa xuân trung: 956 ha. Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: Đòng già - trỗ bông.
-
Lúa xuân muộn: 2592 ha. Giống: nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Ngô: 526
ha. Giống: NK4300, PAC339, PAC999, VNL10, VNL61, .... GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ.
- Chè: 3011
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm.... Sinh trưởng:
Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đòng già- trỗ bông
|
Bệnh khô vằn
|
3.297
|
22.60
|
C1,3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.143
|
2.00
|
C1,3
|
Chuột
|
0.063
|
1.90
|
|
Rầy các loại
|
13.40
|
104.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
1.067
|
12.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.053
|
1.60
|
|
2. Lúa muộn: Đứng cái- làm đòng
|
Bệnh khô vằn
|
3.203
|
20.20
|
C1,3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.143
|
3.00
|
C1,3
|
Bọ trĩ
|
0.38
|
4.20
|
|
Chuột
|
0.113
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
5.80
|
60.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.043
|
1.30
|
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.667
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.567
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.367
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
6.00
|
|
4. Ngô: xoáy nõn- trỗ cờ
|
Bệnh khô vằn
|
1.167
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.067
|
12.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.80
|
8.00
|
|
5.
Bưởi: PT quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.16
|
2.60
|
|
Bệnh loét
|
0.367
|
3.20
|
|
Bệnh thán thư
|
0.087
|
2.60
|
|
Nhện đỏ
|
0.507
|
4.20
|
|
Rệp sáp
|
0.70
|
4.20
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đòng già- trỗ bông
|
2132
|
2068
|
32
|
28
|
8
|
4
|
|
|
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
9746
|
9712
|
22
|
10
|
2
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.063
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
50
|
|
8
|
11
|
2
|
10
|
|
|
19
|
13.40
|
104.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Đứng cái- làm đòng
|
1948
|
1884
|
23
|
20
|
18
|
3
|
|
|
|
1.11
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
8246
|
8227
|
10
|
7
|
2
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.113
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
38
|
|
6
|
8
|
5
|
6
|
|
|
13
|
5.80
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: xoáy nõn- trỗ cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.507
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10/4 đến ngày 16/4/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông
|
4.2 - 10.7
|
22.60
|
155.616
|
155.616
|
|
|
+155.616
|
60.016
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
12 - 60
|
104.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại (trứng)
|
4 - 8
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Đứng cái - làm đòng
|
3.4 - 8.6
|
20.20
|
307.882
|
307.882
|
|
|
+307.882
|
48.682
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.3 - 2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ trĩ
|
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
10 - 40
|
60.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2 - 3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
6.00
|
82.918
|
82.918
|
|
|
+82.918
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
4 - 8
|
10.00
|
152.002
|
152.002
|
|
|
+69.103
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2 - 5
|
6.00
|
149.098
|
149.098
|
|
|
-85.816
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ
|
3 - 4
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
8-10
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
4 - 5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: PT quả
|
2 - 2.2
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
2 - 3
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Bệnh thán thư
|
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.4 - 3.6
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rệp sáp
|
2.2 - 3.4
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn phát
sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ
hại nặng ( Chân Mộng, Ngọc Quan). Bệnh đạo ôn, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ
(xã Ngọc Quan, Chân Mộng, Minh Tiến ...). Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít
dài, phát sinh gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Lúa Muộn: : Bệnh khô vằn phát
sinh gây hại nhẹ - trung bình. Chuột, bệnh đạo ôn, ruồi đục nõn, rầy
các loại, bệnh khô vằn, bọ xít đen, bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, nhện
đỏ, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh phồng lá hại nhẹ rải
rác.
- Ngô: Bệnh
đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu ăn lá, sâu đục thân hại rải rác.
- Bưởi: Nhện
đỏ, bệnh loét, bệnh thán thư phát
sinh gây hại nhẹ. Rệp, bệnh chảy gôm, sâu ăn lá, bọ xít, câu cấu xanh phát sinh
gây hại rải rác.
Châu chấu tre lưng vàng phát sinh
gây hại nhẹ.
2. Biện
pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
- Tuyên
truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.
- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón
các loại phân hóa học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong
ruộng. Thu gom lá bị bệnh đem đi đốt. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng
trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc
BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Difusan 40EC, Filia 525SE, Katana
20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,...), pha và phun theo hướng dẫn
kỹ thuật trên vỏ bao bì. Nếu ruộng bị
nặng phải phun kép 2 lần cách nhau 5 - 7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều
trên lá. Khi lúa vào giai đoạn trỗ bông những ruộng đã
nhiễm bệnh đạo ôn lá cần phun phòng bệnh đạo ôn cổ bông, nếu thời tiết âm u và
có ẩm độ cao.
- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên
20%, tiến hành phun trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn đã được đăng ký
trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC,
Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn
kỹ thuật trên bao bì.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn, rầy các loại hại nhẹ. Sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít hại nhẹ rải rác.
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ
hại nặng. Bệnh đạo ôn, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít hại rải
rác. Chuột hại cục bộ.
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh
đốm lá, sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cắn lá hại rải rác.
- Bưởi: Nhện hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, rệp,
bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, câu cấu xanh hại nhẹ. Sâu ăn lá, sâu
đục quả phát sinh rải rác.
- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ, cục bộ
hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bệnh thán thư phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh
chết ngược gây hại cục bộ.
- Châu chấu tre lưng vàng phát sinh
gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 11 tháng 4
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|