thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 12
Đoan Hùng - Tháng 3/2017

(Từ ngày 20/03/2017 đến ngày 26/03/2017)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 14/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 3 đến ngày 26 tháng 3/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 24 oC; Cao: 28oC; Thấp: 22 oC.

- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 90%. Thấp: 80%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời lạnh, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: 956 ha. Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái - làm đòng.

- Lúa xuân muộn: 2500 ha. Giống: nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

- Ngô: 526 ha. Giống: NK4300, PAC339, PAC999, VNL10, VNL61, .... GĐST: 7-9 lá

- Bưởi: 1700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm.... Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cuối ĐN - đứng cái - làm đòng

Bệnh khô vằn

0.467

8.60

Bệnh đạo ôn lá

Bọ xít đen

0.133

4.00

Chuột

0.33

4.70

Rầy các loại

1.067

12.00

2. Lúa muộn: ĐN rộ - cuối đẻ

Bệnh khô vằn

0.14

4.20

Bệnh đạo ôn lá

Bệnh sinh lý

0.207

6.20

Bọ trĩ

0.943

6.60

Bọ xít đen

0.133

4.00

Chuột

0.68

5.00

Ruồi đục nõn

0.073

2.20

3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

Bệnh phồng lá

Bọ cánh tơ

0.767

4.00

Bọ xít muỗi

0.767

5.00

Nhện đỏ

1.00

5.00

Rầy xanh

0.967

6.00

4. Ngô: 7-9 lá

Bệnh khô vằn

0.133

4.00

Sâu cắn lá

Sâu đục thân, bắp

5. Bưởi: PT quả

Bệnh chảy gôm

0.04

1.20

Bệnh loét

0.327

3.60

Bệnh thán thư

Nhện đỏ

0.373

4.00

Rệp sáp

0.447

4.40

6. Keo: PT thân lá

Bệnh phấn trắng

0.98

4.20

Bệnh thán thư


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Cuối ĐN - đứng cái - làm đòng

2102

2084

14

4

0.137

Bệnh đạo ôn lá

Bọ xít đen

0.133

4.00

Chuột

0.33

4.70

Rầy các loại

1.067

12.00

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn: ĐN rộ - cuối đẻ

1984

1971

10

3

0.106

Bệnh đạo ôn lá

Bệnh sinh lý

0.207

6.20

Bọ trĩ

0.943

6.60

Bọ xít đen

0.133

4.00

Chuột

0.68

5.00

Ruồi đục nõn

0.073

2.20

Bọ cánh tơ

3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

0.767

4.00

Bọ xít muỗi

0.767

5.00

Nhện đỏ

1.00

5.00

Rầy xanh

0.967

6.00

Bệnh khô vằn

4. Ngô:  7-9 lá

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả

Bệnh loét

Nhện đỏ

0.373

4.00

Rệp sáp

0.447

4.40

Bệnh phấn trắng

6. Keo: PT thân lá

Bệnh thán thư

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20/3 đến ngày 26/3/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Cuối ĐN - đứng cái - làm đòng

8.60

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít đen

4.00

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.2-2

4.70

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-8

12.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn: ĐN rộ - cuối đẻ

4.20

Các xã, thị trấn

2

Bệnh sinh lý

6.20

Các xã, thị trấn

3

Bọ trĩ

2-5.8

6.60

Các xã, thị trấn

4

Bọ xít đen

4.00

Các xã, thị trấn

5

Chuột

2.4-4.8

5.00

48.682

48.682

+48.682

48.682

Các xã, thị trấn

6

Ruồi đục nõn

2.20

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

2-3

4.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

149.098

149.098

+149.098

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-4

5.00

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

6.00

234.919

234.919

+234.919

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô:  7-9 lá

4.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả

1.20

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

1.2-2.6

3.60

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

4.00

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

4.40

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phấn trắng

6. Keo: phát triển thân lá

4.20

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ (xã Tiêu Sơn, Yên Kiện, Vân Đồn, Chân Mộng ...). Bệnh đạo ôn lá hại rải rác, cục bộ ổ (xã Chân Mộng, Tây Cốc). Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ trĩ, bọ xít đen phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa Muộn: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (xã Tiêu Sơn, Yên Kiện, Ngọc Quan...). Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá hại nhẹ rải rác.

 - Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu ăn lá, sâu đục thân hại rải rác.

            - Bưởi: Bọ xít hại nhẹ, cục bộ hại TB (Chí Đám, Bằng Luân, Phương Trung...). Bệnh loét, rệp, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, sâu ăn lá, bệnh thối hoa thối quả phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh thán thư, sâu nâu ăn lá hại rải rác.

 2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc, thụ phấn bổ sung cho bưởi.

- Tuyên truyền chăm sóc bón thúc cho lúa xuân.

- Phối hợp triển khai diệt chuột tập trung đợt 2.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình. Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ trĩ, bọ xít, ruồi đục nõn.

- Lúa muộn: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ, cục bộ ổ. Chuột hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ. Sâu cắn lá hại rải rác.

            - Bưởi: Bọ xít, rệp, bệnh loét, nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại nhẹ. Sâu ăn lá phát sinh rải rác.

            - Keo: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bệnh phấn trắng, bệnh thán thư phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 21 tháng 3 năm 2017

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...