Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 10
Đoan Hùng - Tháng 3/2016

(Từ ngày 29/02/2016 đến ngày 06/03/2016)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 02 ngày 06 tháng 3 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22-25 oC; Cao: 27-28 oC ; Thấp: 15-16oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Đêm và sáng trời rét, ngày nắng ấm cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1.080 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6,… GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.

- Lúa muộn: 2.520 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng 6, KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: Bén rễ - hồi xanh.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST: 1 -2 lá.

- Chè: 3011ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, hạt….GĐST: phát triển búp.

- Bưởi: 1.700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Ra lộc - ra nụ, nở hoa.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

0.54

8.80

Ốc bươu vàng

0.127

2.00

Bọ trĩ

0.727

6.40

Rầy các loại

2. Lúa muộn: Bén rễ - HX

Bệnh sinh lý

0.54

9.20

Ốc bươu vàng

0.18

2.00

Bọ trĩ

0.453

4.00

3. Ngô: 1-2 lá

Bệnh sinh lý

2.33

5.00

Sâu xám

0.433

5.00

4. Chè: phát triển búp.

Bọ cánh tơ

0.467

3.00

Rầy xanh

0.433

3.00

5. Bưởi: Ra lộc - ra nụ, nở hoa

Bệnh chảy gôm

0.073

2.20

Bệnh loét

Nhện đỏ

0.193

3.20

Rệp sáp

0.66

5.60

Sâu vẽ bùa

0.04

1.20

6. Keo: Phát triển thân lá

Bệnh khô lá

Bệnh phấn trắng


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Hồi xanh – đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0.127

2.00

Bọ trĩ

0.727

6.40

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn: Bén rễ - HX

Ốc bươu vàng

0.18

2.00

Bọ trĩ

0.453

4.00

Bệnh sinh lý

3. Ngô: 1-2 lá

Sâu xám

0.433

5.00

Bọ cánh tơ

4. Chè: phát triển búp.

0.467

3.00

Rầy xanh

0.433

3.00

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: Ra lộc - ra nụ, nở hoa

Nhện đỏ

0.193

3.20

Rệp sáp

0.66

5.60

Sâu vẽ bùa

0.04

1.20

Bệnh khô lá

6. Keo: Phát triển thân lá

Bệnh phấn trắng

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 29 tháng 02 đến ngày 06 tháng 3 năm 2016)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh

3.2-3.8

8.80

Các xã , thị trấn

2

Ốc bươu vàng

0.5-1.2

2.00

75.031

75.031

+75.031

Các xã, thị trấn

3

Bọ trĩ

3.6-3.8

6.40

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn: Bén rễ - HX

3.0-3.8

9.20

Các xã , thị trấn

2

Ốc bươu vàng

2.00

45.281

45.281

-45.229

Các xã, thị trấn

3

Bọ trĩ

2.2-3.8

4.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

3. Ngô: 1-2 lá

5.00

Các xã , thị trấn

2

Sâu xám

2-4

5.00

20.833

20.833

+2.141

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: Phát triển búp.

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

2

Rầy xanh

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: Ra lộc - ra nụ, nở hoa

2.20

Các xã , thị trấn

2

Nhện đỏ

3.20

Các xã , thị trấn

3

Rệp sáp

2.0-4.6

5.60

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

1.20

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

6. Keo: Phát triển thân lá

Xã Tiêu Sơn

2

Bệnh phấn trắng

Xã Tiêu Sơn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: OBV hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, bọ trĩ hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác.

- Lúa muộn: OBV hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh sinh lý, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.

- Ngô:Sâu xám hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.

            - Bưởi: Sâu vẽ bùa, rệp, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh loét, bệnh chảy gôm hại rải rác.

            - Keo: Bệnh phấn trắng hại nhẹ. Bệnh khô lá, sâu ăn lá hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra đôn đốc chăm sóc bón thúc lần 1 cho lúa.

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa xuân trung: OBV, bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn hại nhẹ. Bệnh sinh lý rải rác.

- Lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, OBV, bọ trĩ hại nhẹ.

- Ngô:Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá gây hại nhẹ rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 01 tháng 3 năm 2016

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...