CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 11/03/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 16 tháng 03 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 03 đến ngày 20 tháng 03 năm 2011)
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 16oC, Cao: 18oC, Thấp: 12oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 90%; Thấp: 70%
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Trời mưa kéo dài, không khí lạnh ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn: 3529 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, NƯ số 7, ...; GĐST: Đẻ nhánh
- Ngô: 482 ha; Giống: NK4300, NK 6654, LVN 14, C919, ngô nếp, .....; GĐST: 1 – 5 lá
- Chè: Diện tích: 1484 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1300 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Ra hoa.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích 1787 ha: Keo lá tràm, bạch đàn, ...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3529
|
Ốc bươu vàng
|
0.167
|
3.00
|
124.628
|
124.628
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.867
|
24.00
|
227.636
|
227.636
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.533
|
8.00
|
124.628
|
124.628
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.80
|
22.00
|
227.636
|
124.628
|
103.009
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
482
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.467
|
12.00
|
7.088
|
7.088
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1484
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1300
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
+ Lúa xuân muộn:
- Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bọ trĩ, ruồi đục ngọn, OBV phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
+ Ngô:
- Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Sâu xám, sâu ăn lá, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
+ Chè: Rầy xanh gây hại rải rác.
+ CĂQ: .........................................................................
2/ Biện pháp xử lý:
- Phun phòng trừ sâu bệnh trên các diện tích đến ngưỡng.
- Tập trung chăm sóc cho lúa, bón thúc phân sớm kết hợp làm cỏ sục bùn cho lúa đẻ nhánh sớm.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng các biện pháp tổng hợp.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ốc bươu vàng, ruồi đục nõn, chuột phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, cào cào chấu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Bệnh sinh lý, sâu xám, chuột, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|