Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 16
Phú Thọ - Tháng 4/2019

(Từ ngày 15/04/2019 đến ngày 21/04/2019)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 04 đến ngày 22 tháng 04 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25-270C; Cao: 320C; Thấp: 200C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: DT: 613.7 ha; GĐST: Trỗ bông - ngậm sữa.

- Lúa muộn: DT: 400; SĐST: Đòng già - Trỗ bông.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa  trung

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

4.523

24.30

Bọ xít dài

Rầy các loại

20.533

104.00

Lúa Muộn

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

4.315

20.50

Rầy các loại

14.40

80.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa trung

Bệnh khô vằn

85

36

24

17

8

4.523

24.30

Bọ xít dài

Rầy các loại

20.533

104.00

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

56

24

16

11

5

4.315

20.50

Rầy các loại

14.40

80.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Bệnh khô vằn

4.523

24.30

77.281

77.281

27.276

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

3

Bọ xít dài

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

4

Rầy các loại

20.533

104.00

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

1

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

Hà Lộc, Văn Lung

2

Bệnh khô vằn

4.315

20.50

40.00

40.00

15.00

Hà Lộc, Văn Lung

3

Rầy các loại

14.40

80.00

Hà Lộc, Văn Lung

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:        

* Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...