Sâu cuốn lá nhỏ |
14 |
|
3 |
2 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung |
0.10 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
2 |
Chuột |
0.223 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
3 |
Rầy các loại |
1.333 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
4 |
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa muộn |
0.10 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
2 |
Chuột |
0.11 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Rầy các loại |
0.80 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
4 |
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung | V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
|