Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 11
Phú Thọ - Tháng 3/2019

(Từ ngày 11/03/2019 đến ngày 17/03/2019)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 03 đến ngày 17 tháng 03 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22-230C; Cao: 270C; Thấp: 180C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần có mây, trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: DT: 600 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Lúa muộn: DT: 400; SĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa  trung

Bệnh đạo ôn lá

0.367

3.00

Bọ trĩ

Chuột

0.507

2.40

Rầy các loại

2.667

16.00

Ruồi đục nõn

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

Lúa Muộn

Bệnh đạo ôn lá

Bọ trĩ

Chuột

0.21

2.20

Rầy các loại

0.80

8.00

Ruồi đục nõn

Sâu cuốn lá nhỏ

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

0.367

3.00

Bọ trĩ

Chuột

0.507

2.40

Rầy các loại

2.667

16.00

Ruồi đục nõn

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

Bọ trĩ

Chuột

0.21

2.20

Rầy các loại

0.80

8.00

Ruồi đục nõn

Sâu cuốn lá nhỏ

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

0.367

3.00

 Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Bọ trĩ

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

3

Chuột

0.507

2.40

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

4

Rầy các loại

2.667

16.00

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

5

Ruồi đục nõn

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

6

Sâu cuốn lá nhỏ

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

7

Sâu đục thân

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

Hà Lộc, Văn Lung

2

Bọ trĩ

Hà Lộc

3

Chuột

0.21

2.20

Hà Lộc, Văn Lung

4

Rầy các loại

0.80

8.00

Hà Lộc, Văn Lung

5

Ruồi đục nõn

Hà Lộc, Văn Lung

6

Sâu cuốn lá nhỏ

Hà Lộc, Văn Lung

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

* Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:        

* Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

* Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...