Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.80 |
32.00 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
1.717 |
8.30 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
0.567 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
3 |
Chuột |
0.527 |
2.80 |
15.911 |
15.911 |
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
4 |
Rầy các loại |
9.60 |
56.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn |
1.42 |
7.50 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
0.30 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Chuột |
0.425 |
2.30 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
4 |
Rầy các loại |
6.80 |
32.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân trung: Chuột gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Chuột, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa xuân trung: Chuột gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Chuột, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
|