Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 14
Phú Thọ - Tháng 4/2019

(Từ ngày 01/04/2019 đến ngày 07/04/2019)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 04 đến ngày 07 tháng 04 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-260C; Cao: 290C; Thấp: 210C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần có mây, trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: DT: 600 ha; GĐST: Làm đòng - trỗ bông.

- Lúa muộn: DT: 400; SĐST: Đứng cái - làm đòng.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa  trung

Bệnh khô vằn

3.39

18.60

Bệnh đạo ôn lá

0.433

3.00

Chuột

0.347

2.40

Rầy các loại

10.40

64.00

Lúa Muộn

Bệnh khô vằn

3.11

13.30

Bệnh đạo ôn lá

0.20

2.00

Chuột

0.41

2.20

Rầy các loại

9.20

48.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung

55

43

12

0

3.39

18.60

Bệnh đạo ôn lá

0.433

3.00

Chuột

0.347

2.40

Rầy các loại

10.40

64.00

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

32

25

7

0

3.11

13.30

Bệnh đạo ôn lá

0.20

2.00

Chuột

0.41

2.20

Rầy các loại

9.20

48.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3.39

18.60

27.276

27.276

 Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Bệnh đạo ôn lá

0.433

3.00

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

3

Chuột

0.347

2.40

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

4

Rầy các loại

10.40

64.00

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

3.11

13.30

15.00

15.00

Hà Lộc, Văn Lung

2

Bệnh đạo ôn lá

0.20

2.00

Hà Lộc, Văn Lung

3

Chuột

0.41

2.20

Hà Lộc, Văn Lung

4

Rầy các loại

9.20

48.00

Hà Lộc, Văn Lung

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá,chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá,chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:        

* Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đạo ôn lá,chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đạo ôn lá,chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...