Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22
tháng 02 ngày 28 tháng 02 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 17-18 oC; Cao: 20-22
oC ; Thấp: 15-16oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời rét, có mưa nhỏ, cây
trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1.080 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng
6,… GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.
- Lúa muộn: 2.256,3 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, CT16, Thục Hưng
6, KD, Q5, Thiên ưu 8, nếp … GĐST: cấy- bén rễ - hồi xanh.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK 4300, NK 67, LVN 6, nếp…. GĐST: gieo - 1 lá.
- Bưởi: 1.700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Ra lộc - ra nụ, nở hoa.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo hạt... Sinh trưởng: phát
triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý
|
1.20
|
10.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.057
|
1.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.08
|
2.40
|
|
2. Lúa muộn: Cấy - bén rễ - HX
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.07
|
1.20
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
3. Ngô: gieo – 1 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.067
|
2.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
4.
Bưởi: Ra lộc - ra nụ, nở hoa
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.12
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.107
|
3.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Hồi xanh – đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.057
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn:
Cấy - bén rễ - HX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: gieo – 1 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: Ra lộc -
ra nụ, nở hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.107
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22
tháng 02 đến ngày 28 tháng 02 năm 2016)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Hồi xanh – đẻ nhánh
|
6.0-8.6
|
10.00
|
17.814
|
17.814
|
|
|
+17.814
|
|
Các
xã , thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.2-0.5
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
3
|
Bọ trĩ
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Cấy - bén rễ - HX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.1-0.5
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: gieo – 1 lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
4.
Bưởi: Ra lộc - ra nụ, nở hoa
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ. OBV, bọ
trĩ hại rải rác.
- Lúa muộn: Bệnh sinh lý, OBV hại rải rác.
- Ngô:Sâu xám, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác, chuột
hại rải rác.
-
Bưởi: Bệnh loét, sâu vẽ bùa, rệp, nhện đỏ, bệnh chảy gôm hại rải rác.
2. Biện pháp xử
lý:
-
Kiểm tra đôn đốc chăm sóc bón thúc lần 1 cho lúa.
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Bệnh sinh lý, OBV,
bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn hại nhẹ.
- Lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, OBV
hại nhẹ. Bọ trĩ hại rải rác.
- Ngô:Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ rải
rác, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, rệp,
bệnh loét, bệnh sẹo, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô
lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 23 tháng 02
năm 2016
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|