Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 07
Đoan Hùng - Tháng 2/2017

(Từ ngày 13/02/2017 đến ngày 19/02/2017)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 08/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 02 đến ngày 19 tháng 02/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 20 oC; Cao: 24oC; Thấp: 18 oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Ngày hanh khô cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung: 956 ha. Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn: 2500 ha. Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: cấy – bén rễ- hồi xanh.

- Ngô: 520 ha. Giống: NK4300, PAC339, PAC999, VNL10, VNL61, .... GĐST: Mới gieo - 2 lá.

- Bưởi: 1700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Ra nụ - nở hoa.

- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm.... Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: đẻ nhánh

Bọ trĩ

0.507

4.6

OBV

0.033

1.00

Rầy các loại

0.50

10.00

Ruồi đục nõn

0.247

3.60

2. Lúa muộn: Cấy – bén rễ - hồi xanh

Bệnh sinh lý

OBV

0.067

1.20

3. Ngô: Gieo - 2 lá

Sâu cắn lá

0.033

1.00

Sâu xám

4. Bưởi: Ra nụ - nở hoa

Bệnh chảy gôm

Sâu vẽ bùa

0.26

3.4

Rệp sáp

0.04

1.2


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ trĩ

1. Lúa trung: đẻ nhánh

0.507

4.6

OBV

0.033

1.00

Rầy các loại

0.50

10.00

Ruồi đục nõn

0.247

3.60

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn: Cấy – bén rễ - hồi xanh

OBV

0.067

1.20

Sâu cắn lá

3. Ngô: Gieo - 2 lá

0.033

1.00

Sâu xám

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Ra nụ - nở hoa

Sâu vẽ bùa

0.26

3.4

Rệp sáp

0.04

1.2















V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13/2 đến ngày 19/2/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ trĩ

1. Lúa trung: đẻ nhánh

2.0-3.2

4.6

Các xã, thị trấn

2

OBV

1.00

Chí Đám, vân Đồn

3

Rầy các loại

10.00

Chí Đám, vân Đồn

4

Ruồi đục nõn

1.8-3.0

3.60

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn: Cấy – bén rễ - hồi xanh

Các xã, thị trấn

2

OBV

1.20

Các xã, thị trấn

1

Sâu cắn lá

3. Ngô: Gieo - 2 lá

1.00

Các xã, thị trấn

Sâu xám

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Ra nụ - nở hoa

Các xã, thị trấn

2

Sâu vẽ bùa

2.0-3.4

3.4

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.2

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: OBV, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh sinh lýnhejsaau cuốn lá nhỏ hại rải rác.

- Lúa Muộn: OBV gây hại cục bộ. Bệnh sinh lý, bọ trĩ,  rầy các loại hại rải rác.

- Ngô: Chuột gây hại cục bộ, bệnh sinh lý, sâu xám, sâu ăn lá hại rải rác.

            - Bưởi: Saau vẽ bùa, rệp sáp, bệnh loét nhiễm nhẹ. Bệnh chảy gôm, rệp muội phát sinh rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc, chuẩn bị thụ phấn bổ sung cho bưởi.

- Tuyên truyền chăm sóc bón thúc cho lúa xuân trung cấy sớm.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, OBV, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Lúa Muộn: OBV gây hại cục bộ. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại hại rải rác.

- Ngô: Bệnh sinh lý, sâu xám, sâu cắn lá hại nhẹ.

            - Bưởi: Sâu vẽ bùa, rệp sáp, bệnh loét nhiễm nhẹ. Bệnh chảy gôm, rệp muội phát sinh rải rác.

            - Keo: Bệnh khô lá, khô cành, bệnh đốm lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 14 tháng 02 năm 2017

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...