Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 09/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20
tháng 02 đến ngày 26 tháng 02/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 24 oC; Cao: 28oC;
Thấp: 22 oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Ngày hanh khô cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa xuân trung: 956 ha. Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ.
-
Lúa xuân muộn: 2500 ha. Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh.
- Ngô: 520
ha. Giống: NK4300, PAC339, PAC999, VNL10, VNL61, .... GĐST: 2 -5 lá.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Ra nụ - nở hoa.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm.... Sinh trưởng:
Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: ĐN - ĐN rộ
|
Bệnh sinh lý
|
1.01
|
10.2
|
|
Bọ trĩ
|
0.947
|
8.6
|
|
Rầy các loại
|
0.133
|
4.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.30
|
5.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.073
|
2.20
|
|
2. Lúa muộn: Hồi xanh - ĐN
|
Bệnh sinh lý
|
1.267
|
11.6
|
|
Bọ trĩ
|
0.607
|
6.2
|
|
3. Ngô: 2-5 lá
|
Sâu cắn lá
|
0.073
|
1.20
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
4.
Bưởi: Ra nụ - nở hoa
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.40
|
4.00
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá
|
Sâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: ĐN - ĐN rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.947
|
8.6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
6
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
21
|
|
2
|
3
|
6
|
8
|
|
2
|
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
16
|
|
5
|
2
|
7
|
2
|
|
|
|
0.073
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Hồi xanh - ĐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.607
|
6.2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
3. Ngô: 2-5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Ra nụ - nở hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu ăn lá
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20/2 đến ngày 26/2/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: ĐN - ĐN rộ
|
3.2-6.2
|
10.2
|
60.016
|
60.016
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
2.4-4.3
|
8.6
|
18.729
|
18.729
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu cuốn lá
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Hồi xanh - ĐN
|
2.8-5.6
|
11.6
|
97.364
|
97.364
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
2.6-4.2
|
6.2
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cắn lá
|
3. Ngô: 2-5 lá
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Ra nụ - nở hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu ăn lá
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh sinh lý, bọ
trĩ gây nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy
các loại, bọ xít đen, ruồi đục nõn phát sinh rải rác. OBV phát sinh tại các
ruộng sâu trũng, chuột gây hại cục bộ.
- Lúa Muộn: bệnh sinh lý nhiễm
nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình. Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh rải rác. OBV phát
sinh cục bộ.
- Ngô: Bệnh
sinh gây hại nhẹ trên những diện tích khô hạn. Sâu xám, sâu ăn lá hại rải rác.
- Bưởi: Sâu vẽ bùa, rệp sáp, bệnh loét nhiễm nhẹ. Bệnh
chảy gôm, rệp muội, sâu ăn lá phát sinh rải rác.
- Keo: Sâu ăn lá, sâu cuốn
lá, bệnh khô lá, khô cành, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Theo
dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng
dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc, thụ phấn bổ sung cho bưởi.
-
Tuyên truyền chăm sóc bón thúc cho lúa xuân trung cấy sớm.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh sinh lý, bọ
trĩ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các
loại, bọ xít đen, ruồi đục nõn hại nhẹ. OBV phát sinh tại các ruộng sâu trũng,
chuột gây hại cục bộ.
- Lúa Muộn: Bệnh sinh lý, bọ
trĩ gây hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải
rác. OBV gây hại cục bộ.
- Ngô: Bệnh sinh lý, sâu xám,
sâu cắn lá, sâu đục thân hại nhẹ.
- Bưởi: Sâu vẽ bùa, rệp sáp, bệnh loét nhiễm nhẹ. Bệnh
chảy gôm, rệp muội phát sinh rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, khô cành, bệnh đốm
lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 21 tháng 02
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|