Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 05/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30
tháng 01 đến ngày 05 tháng 02/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22 oC; Cao: 26oC;
Thấp: 20 oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Ngày hanh khô cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa xuân trung: 956 ha. Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: Cấy - hồi xanh -đẻ nhánh.
-
Lúa xuân muộn: 504 ha. Giống: JO2, nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: Mới cấy
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Ra lộc - hình thành nụ.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng, keo lá tràm.... Sinh trưởng:
Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
2. Lúa muộn: Cấy – bén rễ - hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
3. Ngô: mới gieo
|
Chuột
|
|
|
|
4.
Bưởi: Ra lộc - hình thành nụ
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Cấy – bén rễ - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
3. Ngô: mới gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Ra lộc -
hình thành nụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân,
cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/01 đến ngày 05/02/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh
|
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
Vân
Đồn
|
2
|
OBV
|
0.4-0.8
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
Vân
Đồn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Cấy – bén rễ - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
2
|
OBV
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3.
Bưởi: Ra lộc - hình thành nụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4.
Keo: PT thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng
kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: OBV gây hại cục bộ.
Bệnh sinh lý, rầy các loại hại rải rác.
- Lúa Muộn: OBV gây hại cục bộ.
- Bưởi: Rệp sáp, bệnh loét nhiễm nhẹ. Bệnh chảy gôm, rệp
muội phát sinh rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, khô cành, bệnh đốm
lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Đôn
đôc công tác diệt chuột tập trung đợt 1năm 2017.
- Hướng
dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
-
Tuyên truyền chăm sóc bón thúc cho lúa xuân trung cấy sớm.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bọ trĩ, ruồi đục nõn
gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, OBV, rầy các loại hại rải rác.
- Lúa Muộn: OBV gây hại cục bộ.
Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại hại rải rác.
- Ngô: Chuột gây hại cục
bộ, bệnh sinh lý, sâu xám hại nhẹ.
- Bưởi: Rệp sáp, bệnh loét nhiễm nhẹ. Bệnh chảy gôm,
rệp muội phát sinh rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, khô cành, bệnh đốm
lá, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 03 tháng 02
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|