THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03/1/2011 đến ngày 09/01/2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 18 – 200C; Cao: 240C; Thấp: 140C.
- Nhận xét: Trong tuần có mưa nhỏ, trời rét, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Lúa vụ xuân 2011:
+ Trà: Xuân sớm; Diện tích ............ ha; Giống: X21, Xi 23.
Thời gian gieo: 10-20/11 ; Thời gian cấy……….. .;GĐST: Mạ
+ Trà: Xuân trung; Diện tích:................. ha; Giống: Nhị ưu 838, Thục hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, KD ĐB, Q5;
Thời gian gieo 5-10/1/2011 ; Thời gian cấy:...........................;GĐST:..........
+ Trà: Xuân Muộn; Diện tích .......... ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, Thiên nguyên ưu 16, Bio 404, Việt lai 20, KD 18, KD ĐB, HT1, Nếp 87, Nếp 89. .;
Thời gian gieo: 25-10/2/2010; Thời gian cấy: ………...;GĐST: ………………..………
- Ngô đông: Diện tích: 1099 ha ; Giống NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888... GĐST: chín – thu hoạch.
- Đậu tương đông: DT: 84 ha; Giống: DT 84, DT 99, … GĐST: thu hoạch.
- Khoai lang: DT: 24,5 ha
- Lạc: DT: 2,7 ha
- Rau màu các loại khác: 140,2 ha; GĐST: phát triển thân lá – thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Bảng tổng hợp tình hình sinh vật gây hại
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
1099
|
Bệnh khô vằn
|
4.44
|
23.90
|
111.811
|
84.31
|
27.502
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.88
|
13.60
|
28.404
|
28.404
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4.763
|
21.30
|
83.407
|
83.407
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
1
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét:
- Trên cây ngô:
+ Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ, tỷ lệ hại TB: 4,8%, cao 21,3%.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, tỷ lệ hại TB: 4,4%, cao 23,9%.
+ Sâu đục thân gây, bắp hại nhẹ, tỷ lệ hại TB: 1,9%, cao 13,6%.
+ Chuột, bệnh héo xanh vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên rau màu các loại: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
- Trên mạ vụ chiêm xuân năm 2011: Rầy, bọ trĩ, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ.
III. Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên cây ngô:
+ Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ đến trung bình
+ Bệnh đốm lá lớn, chuột gây hại nhẹ.
- Trên rau màu các loại: sâu xanh, bọ nhảy, bệnh vi khuẩn gây hại nhẹ.
- Trên mạ vụ chiêm xuân năm 2011:
+ Rầy, bọ trĩ, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ.
IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên mạ: gieo mạ đúng lịch thời vụ và có biện pháp chăm sóc, chống rét cho mạ. lấy nước giữ ẩm, bón thêm phân lân, tro bếp khi có rét đậm, che phủ nilon 100% diện tích mạ để hạn chế bệnh sinh lý gây hại; phòng trừ chuột thường xuyên bằng biện pháp thủ công.
+ Trên những diện tích chưa cấy cần chỉ đạo cấy đúng kỹ thuật, tuyệt đối không cấy lúa khi nhiệt độ dưới 150C.
- Trên lúa sớm: cấy và chăm sóc đúng kỹ thuật, bón lót phân chuồng đầy đủ, tăng cường phân lân chống rét.
+ Cần giữ đủ nước trên ruộng mới cấy để hạn chế bệnh sinh lý gây hại.
+ Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Cây rau: Tiếp tục chăm sóc, bón phân để các cây rau vụ đông phát triển thuận lợi. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi phun phòng trừ sâu bệnh.