THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 11 đến ngày 19 tháng 12 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 18 – 200C; Cao: 250C; Thấp: 140C.
- Nhận xét: Trong tuần nắng nhẹ, cuối tuần có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Lúa:
+ Trà: Xuân sớm; Diện tích ............ ha; Giống: X21, Xi 23.
Thời gian gieo: 10-20/11 ; Thời gian cấy……….. .;GĐST: Mạ
+ Trà: Xuân trung; Diện tích:................. ha; Giống: Nhị ưu 838, Thục hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, KD ĐB, Q5;
Thời gian gieo 5-10/1/2011 ; Thời gian cấy:...........................;GĐST:..........
+ Trà: Xuân Muộn; Diện tích ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, Thiên nguyên ưu 16, Bio 404, Việt lai 20, KD 18, KD ĐB, HT1, Nếp 87, Nếp 89. .;
Thời gian gieo: 25-10/2/2010; Thời gian cấy: ………...;GĐST: ………………..………
+ Ngô đông: Diện tích: 1099 ha ; Giống NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888... GĐST: làm hạt - chín.
+ Đậu tương đông: DT: 84 ha; Giống: DT 84, DT 99, … GĐST: Chắc xanh.
+ Khoai lang: DT: 24,5 ha
+ Lạc: DT: 2,7 ha
+ Rau màu các loại khác: 140,2 ha
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Bảng tổng hợp tình hình sinh vật gây hại
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
1099
|
Chuột
|
0.553
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.707
|
29.30
|
110.803
|
82.398
|
28.404
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.12
|
11.20
|
28.404
|
28.404
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
3.387
|
14.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
1
|
Rầy các loại
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0.00
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0.00
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
84
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét:
- Trên mạ vụ chiêm xuân năm 2011:
+ Rầy, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác
- Trên cây ngô đông:
+ Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ, tỷ lệ hại TB: 3,38%, cao 14,7%.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, tỷ lệ hại TB: 3,70%, cao 29,3%.
+ Sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ, tỷ lệ hại TB: 2,12%, cao 11,2%.
+ Chuột, bệnh héo xanh vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây đậu tương:
+ Sâu đục quả gây hại nhẹ, Chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên rau màu các loại: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
III. Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên mạ vụ chiêm xuân năm 2011:
+ Rầy, bọ trĩ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác
- Trên cây ngô:
+ Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình
+ Bệnh đốm lá lớn, chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây đậu tương: Thu hoạch
- Trên rau màu các loại: sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Tổ chức diệt chuột hại ngô: Diệt chuột đầu vụ trước khi gieo mạ chiêm, xuân sớm bằng thuốc RAT-K 2%D, bả sinh học BCS.
- Cây rau: Tiếp tục chăm sóc, bón phân để các cây rau vụ đông phát triển thuận lợi.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|