CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THỦY
Số: 52/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Thủy, ngày 30 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27/12/2010 đến ngày 02/01/2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 18 – 200C; Cao: 250C; Thấp: 140C.
- Nhận xét: Trong tuần có mưa nhỏ, trời rét, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Lúa:
+ Trà: Xuân sớm; Diện tích ............ ha; Giống: X21, Xi 23.
Thời gian gieo: 10-20/11 ; Thời gian cấy……….. .;GĐST: Mạ
+ Trà: Xuân trung; Diện tích:................. ha; Giống: Nhị ưu 838, Thục hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, KD ĐB, Q5;
Thời gian gieo 5-10/1/2011 ; Thời gian cấy:...........................;GĐST:..........
+ Trà: Xuân Muộn; Diện tích .......... ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, Thiên nguyên ưu 16, Bio 404, Việt lai 20, KD 18, KD ĐB, HT1, Nếp 87, Nếp 89. .;
Thời gian gieo: 25-10/2/2010; Thời gian cấy: ………...;GĐST: ………………..………
- Ngô đông: Diện tích: 1099 ha ; Giống NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888... GĐST: chín – thu hoạch.
- Đậu tương đông: DT: 84 ha; Giống: DT 84, DT 99, … GĐST: chín – thu hoạch.
- Khoai lang: DT: 24,5 ha
- Lạc: DT: 2,7 ha
- Rau màu các loại khác: 140,2 ha; GĐST: phát triển thân lá – thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Bảng tổng hợp tình hình sinh vật gây hại
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
1099
|
Bệnh khô vằn
|
4.90
|
32.70
|
165.806
|
137.402
|
28.404
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
3.38
|
14.60
|
28.404
|
28.404
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.897
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4.73
|
17.20
|
55.906
|
55.906
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
1
|
Rầy các loại
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0.00
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0.00
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0.00
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0.00
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
84
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét:
- Trên cây ngô:
+ Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ, tỷ lệ hại TB: 4,7%, cao 17,2%.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, tỷ lệ hại TB: 4,9%, cao 32,7%.
+ Sâu đục thân gây, bắp hại nhẹ, tỷ lệ hại TB: 3,4%, cao 14,6%.
+ Chuột, bệnh héo xanh vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây đậu tương: chuột gây hại nhẹ .
- Trên rau màu các loại: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
- Trên mạ vụ chiêm xuân năm 2011: Rầy, bọ trĩ, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ.
III. Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên cây ngô:
+ Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ đến trung bình
+ Bệnh đốm lá lớn, chuột gây hại nhẹ.
- Trên cây đậu tương: Thu hoạch
- Trên rau màu các loại: sâu xanh, bọ nhảy, bệnh vi khuẩn gây hại nhẹ.
- Trên mạ vụ chiêm xuân năm 2011:
+ Rầy, bọ trĩ, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ.
IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Cây rau: Tiếp tục chăm sóc, bón phân để các cây rau vụ đông phát triển thuận lợi. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi phun phòng trừ sâu bệnh.
- Mạ: tập trung chăm sóc và chống rét cho mạ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|