CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH THỦY
Số: 51/TBK
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Thủy, ngày 23 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 12 đến ngày 26 tháng 12 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 18 – 200C;
Cao: 250C; Thấp: 140C.
- Nhận xét: Trong tuần có mưa nhỏ,
trời rét, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Lúa:
+ Trà: Xuân sớm;
Diện tích ............ ha; Giống: X21, Xi 23.
Thời gian gieo: 10-20/11 ; Thời gian cấy……….. .;GĐST: Mạ
+ Trà: Xuân
trung; Diện tích:................. ha; Giống: Nhị ưu 838, Thục hưng 6, Thiên
nguyên ưu 9, KD ĐB, Q5;
Thời gian gieo 5-10/1/2011 ; Thời gian
cấy:...........................;GĐST:..........
+ Trà:
Xuân Muộn; Diện tích ha;
Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thục hưng 6, Thiên nguyên ưu 9, Thiên nguyên ưu
16, Bio 404, Việt lai 20, KD 18, KD ĐB, HT1, Nếp 87, Nếp 89. .;
Thời gian gieo: 25-10/2/2010; Thời gian cấy: ………...;GĐST: ………………..………
-
Ngô đông: Diện tích: 1099 ha ; Giống
NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888... GĐST: chắc xanh - chín.
- Đậu tương đông: DT: 84 ha; Giống: DT 84, DT 99, … GĐST: Chắc xanh -
chín.
- Khoai lang: DT: 24,5 ha
- Lạc: DT: 2,7 ha
- Rau màu các loại khác: 140,2 ha; GĐST: phát
triển thân lá – thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Bảng tổng hợp tình hình sinh vật gây
hại
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ
lệ (%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
1099
|
Chuột
|
0.697
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.383
|
31.80
|
138.304
|
109.90
|
28.404
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.313
|
11.60
|
28.404
|
28.404
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4.19
|
17.80
|
55.906
|
55.906
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
1
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
84
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét:
- Trên cây ngô:
+ Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ, tỷ lệ hại
TB: 4,2%, cao 17,8%.
+
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, tỷ lệ hại TB: 4,4%, cao 31,8%.
+ Sâu
đục thân gây, bắp hại nhẹ, tỷ lệ hại TB: 2,3%, cao 11,6%.
+ Chuột,
bệnh héo xanh vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây đậu tương: Sâu
đục quả, chuột gây hại nhẹ .
- Trên rau màu các loại:
Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
-
Trên mạ vụ chiêm xuân năm 2011: Rầy, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác
III. Dự báo tình hình
sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên cây ngô:
+ Bệnh khô vằn, sâu đục thân,
bắp gây hại nhẹ đến trung bình
+ Bệnh đốm lá lớn, chuột gây hại nhẹ.
- Trên cây đậu tương: Thu hoạch
- Trên rau màu các loại: sâu xanh, bọ
nhảy, bệnh vi khuẩn gây hại nhẹ.
-
Trên mạ vụ chiêm xuân năm 2011: Rầy, bọ trĩ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ
rải rác
IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Tổ chức diệt chuột hại ngô: Diệt
chuột đầu vụ trước khi gieo mạ chiêm, xuân sớm bằng thuốc RAT-K 2%D, bả sinh
học BCS.
- Cây rau: Tiếp tục chăm sóc, bón phân để các cây rau vụ đông
phát triển thuận lợi. Chú ý đảm bảo thời
gian cách ly khi phun phòng trừ sâu bệnh.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|