Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 02 đến ngày 03 tháng 03 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20oC; Cao: 24 oC; Thấp: 16 oC.
Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 985 %. Thấp: 75 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời âm u, mưa phùn rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 540 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Syn 6…GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa muộn: 3060 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD18, TBR45, BC15. GĐST: Bén rễ – hồi xanh.
- Ngô: 475.5 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST: gieo - 4 lá.
- Chè: 1484 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trưởng: Phát triển búp
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển lộc – ra hoa.
- Keo: 12.400 ha. Giống: Keo tai tượng, keo lá tràm,….
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn: Bén rễ – hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
2.347
|
10.8
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.403
|
2.80
|
|
Bọ trĩ
|
1.733
|
7.40
|
|
2. Lúa trung: Đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý
|
2.047
|
11.6
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.44
|
2.60
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.627
|
8.60
|
|
3. Chè: Phát triển búp
|
Bệnh thối búp
|
0.04
|
1.20
|
|
Rầy xanh
|
0.067
|
2.00
|
|
4. Ngô: gieo – 4 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.30
|
4.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.17
|
1.20
|
|
Sâu xám
|
0.17
|
1.20
|
|
5. Bưởi: phát triển lộc – ra hoa
|
Bệnh loét
|
1.16
|
4.80
|
|
Sâu vẽ bùa
|
1.49
|
9.80
|
|
6. Cây keo
|
Sâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn: Bén rễ – hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.403
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733
|
7.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa trung: Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.627
|
8.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
3. Chè: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
4. Ngô: gieo – 4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
5. Bưởi: phát triển lộc – ra hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.49
|
9.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu ăn lá
|
6. Cây keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25 tháng 02 đến ngày 03 tháng 03 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa muộn: Bén rễ – hồi xanh
|
4.6-8.6
|
10.8
|
96.56
|
96.56
|
|
|
-107.65
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.8-1.4
|
2.80
|
106.08
|
106.08
|
|
|
+106.08
|
|
|
3
|
Bọ trĩ
|
4.2-6.8
|
7.40
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa trung: Đẻ nhánh
|
4.4-8.8
|
11.6
|
14.87
|
14.87
|
|
|
-49.68
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
1.2-1.4
|
2.60
|
23.48
|
23.48
|
|
|
+23.48
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bọ trĩ
|
4.4-7.2
|
8.60
|
14.87
|
14.87
|
|
|
+14.87
|
|
|
1
|
Bệnh thối búp
|
3. Chè: Phát triển búp
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
4. Ngô: gieo – 4 lá
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu cắn lá
|
0.8-1
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu xám
|
0.6-0.8
|
1.20
|
23.17
|
23.17
|
|
|
-17.23
|
|
|
1
|
Bệnh loét
|
5. Bưởi: phát triển lộc – ra hoa
|
2.4-4.6
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
4.6-9.6
|
9.80
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu ăn lá
|
6. Cây keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Đang trong giai đoạn đẻ nhánh. OBV, bọ trĩ, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại phát sinh gây hại rải rác.
- Lúa muộn: Đang trong giai đoạn bén rễ - hồi xanh. OBV phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.
- Ngô: gieo – 4 lá. Sâu xám phát sinh gây hại nhẹ. Sâu cắn lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác. Chuột phát sinh gây hại cục bộ ổ.
- Cây chè: Đang trong giai đoạn phát triển búp. Bệnh thối búp, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Phát triển lộc – ra hoa. Bệnh loét, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây keo: Sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Đôn đốc chỉ đạo các xã chăm sóc, bón phân sớm trên trà lúa trung.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: Ốc bươu vàng, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn phát sinh rải rác.
- Lúa muộn: Ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu xám, sâu cắn lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột gây hại cục bộ ổ.
- Cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, bệnh thối búp phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh loét, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh sẹo, sâu đục thân đục cành, sâu nhớt phát sinh gây hại rải rác.
- Cây keo: Sâu ăn lá, bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 26 tháng 02 năm 2013
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|