Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 6
Đoan Hùng - Tháng 2/2013

(Từ ngày 04/02/2013 đến ngày 10/02/2013)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 02 năm 2013  đến ngày 10 tháng 02  năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 18oC; Cao: 26  oC; Thấp: 15 oC.

Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85 %. Thấp: 75 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời âm u, sáng sớm có sương, trưa chiều trời hửng nắng nhẹ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 250 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Syn 6…

- Mạ: Diện tích 105 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD18, TBR45, BC15, HT1, HT9, .... GĐST: Gieo - 3 lá

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: thu hoạch - vệ sinh vườn.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa trung: hồi xanh

Bệnh sinh lý

0.16

2.40

Ốc bươu vàng

Bọ trĩ

0.047

1.40

2. Mạ:

Gieo-3 lá

Bệnh sinh lý

2.087

15.20

Chuột

0.073

2.20

Rầy các loại

Bọ trĩ

0.233

2.40

3. Bưởi: thu hoạch – vệ sinh vườn

Bệnh chảy gôm

0.06

1.20

Bệnh loét

0.20

2.20

Sâu nhớt

0.10

1.20


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: hồi xanh

Ốc bươu vàng

Bọ trĩ

0.047

1.40

Bệnh sinh lý

2. Mạ:

Gieo-2.5 lá

Chuột

0.073

2.20

Rầy các loại

Bọ trĩ

0.233

2.40

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: thu hoạch – vệ sinh vườn

Bệnh loét

Sâu nhớt

0.10

1.20


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 04 tháng 02 năm 2013 đến ngày 10 tháng 02 năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: cấy-hồi xanh

1-2

2.40

2

Ốc bươu vàng

3

Bọ trĩ

1.40

1

Bệnh sinh lý

2. Mạ:

Gieo-2.5 lá

5-9

15.20

2.625

2.625

2

Chuột

1-1.5

2.20

3

Rầy các loại

4

Bọ trĩ

1-2

2.40

1

Bệnh chảy gôm

2. Bưởi: thu hoạch – vệ sinh vườn

1.20

2

Bệnh loét

2.20

3

Sâu nhớt

1.20

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

            - Lúa Trung: Lúa trung đang trong giai đoạn cấy- hồi xanh. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, OBV gây hại rải rác.

- Mạ: Bện sinh lý gây hại nhẹ, Chuột  và bọ trí gây hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh chảy gôm, rệp muội, sâu nhớt, sâu vẽ bùa gây hại nhẹ.

 2. Biện pháp xử lý:

- Kiểm tra, đôn đốc chỉ đạo chống rét cho mạ.

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Cây mạ: Bệnh sinh lý, chuột phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Bọ trĩ, rầy các loại phát sinh gây hại rải rác.

- Cây lúa: Bệnh sinh lý, chuột, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại TB. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rệp, sâu nhớt phát sinh gây hại rải rác.

Người tập hợp

Lại Thị Lan

Ngày 05 tháng 2 năm 2013

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...