Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 08
Đoan Hùng - Tháng 2/2013

(Từ ngày 18/02/2013 đến ngày 24/02/2013)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày18 tháng 02  đến ngày 24 tháng 02  năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22oC; Cao: 26  oC; Thấp: 20 oC.

Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90 %. Thấp: 75 %

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời âm u, mưa phùn rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 540ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Syn 6…GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.

- Lúa muộn: 1728ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD18, TBR45, BC15. GĐST: Cấy – hồi xanh.

- Mạ: 8ha. Giống: KD18, TBR45, BC15, HT1, HT9, .... GĐST: 2,5- 3,5 lá

- Ngô: 352,1ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST: gieo - 2,5 lá.

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển lộc – ra hoa.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Mạ:

2,5-3,5 lá

Bệnh sinh lý

0.05

0.5

Ốc bươu vàng

Bọ trĩ

2.Lúa trung: hồi xanh – đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

2.04

12.2

Ốc bươu vàng

0.31

2.8

Bọ trĩ

1.41

10.2

3. Lúa muộn: Cấy – hồi xanh

Bệnh sinh lý

1.27

9.2

Ốc bươu vàng

0.31

2.0

Bọ trĩ

1.01

8.6

4. Ngô: gieo – 2,5 lá

Sâu xám

0.1

1.0

Sâu cắn lá

0.3

2.0

Bệnh sinh lý

0.2

2.0

5. Bưởi: phát triển lộc – ra hoa

Bệnh loét

0.61

4.2

Bệnh sẹo

0.05

1.0

Rệp muội

0.13

2.6

Sâu vẽ bùa

0.1

2.0


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1. Mạ:

2,5- 3,5 lá

0.5

Ốc bươu vàng

Bọ trĩ

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: hồi xanh - đẻ nhánh

12.2

Ốc bươu vàng

0.31

2.8

Bọ trĩ

1.41

10.2

Bệnh sinh lý

3. Lúa muộn: Cấy – hồi xanh

9.2

Ốc bươu vàng

0.31

2.0

Bọ trĩ

1.01

8.6

Sâu xám

4. Ngô: gieo – 2,5 lá

0.1

1.0

Sâu cắn lá

0.3

2.0

Bệnh sinh lý

2.0

Bệnh loét

5. Bưởi: phát triển lộc – ra hoa

4.2

Bệnh sẹo

1.0

Rệp muội

0.13

2.6

Sâu vẽ bùa

0.1

2.0


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày28 tháng 02  đến ngày 24 tháng 02 năm 2013)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Mạ:

2,5- 3,5 lá

0.5

0.5

2

Ốc bươu vàng

3

Bọ trĩ

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: hồi xanh - đẻ nhánh

2-9.2

12.2

0.06

0.06

+0.06

2

Ốc bươu vàng

1-1.4

2.8

0.06

0.06

+0.06

0.06

3

Bọ trĩ

3-7.2

10.2

0.05

0.05

+0.05

1

Bệnh sinh lý

3. Lúa muộn: Cấy – hồi xanh

2-5.8

9.2

-102.75

2

Ốc bươu vàng

1-1.4

2.0

0.03

0.03

-204.82

0.03

3

Bọ trĩ

2-6.4

8.6

0.03

0.03

+0.03

1

Sâu xám

4. Ngô: gieo – 2,5 lá

0.2-1

1.0

0.1

0.1

-49.96

2

Sâu cắn lá

0.4-1

2.0

-8.35

3

Bệnh sinh lý

1-1.2

2.0

1

Bệnh loét

5. Bưởi: phát triển lộc – ra hoa

2-3.4

4.2

2

Bệnh sẹo

1.0

3

Rệp muội

1-2

2.6

4

Sâu vẽ bùa

2.0

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

            - Lúa Trung: Lúa trung đang trong giai đoạn hồi xanh - đẻ nhánh. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, OBV gây hại nhẹ rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh sinh lý, OBV, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

- Mạ: Bệnh sinh lý , chuột, OBV và bọ trĩ gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu xám phát sinh gây hại nhẹ. Chuột, sâu cắn lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh sẹo, rệp muội, sâu nhớt, sâu vẽ bùa gây hại rải rác.

 2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Đôn đốc các xã gieo cấy theo đúng khung thời vụ.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh sinh lý, chuột, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ - TB. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh sinh lý,  ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ - TB.

- Ngô: Sâu xám, sâu cắn lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột gây hại cục bộ ổ.

- Bưởi: Bệnh loét, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sẹo, rệp, sâu nhớt phát sinh gây hại rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày19 tháng 2 năm 2013

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...