Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 12 năm 2014 đến ngày 04 tháng 01 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 14 oC; Cao: 20oC; Thấp: 10 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 85 %. Thấp: 70 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời rét, sáng có sương mù, ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân: 20 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD18, TBR45, BC15, HT1, HT9,... GĐST: Gieo – 1 lá.
- Ngô đông: 300 ha. Giống: LNV4, LVN 61, C919, NK 4300, DK 9901…GĐST: chín – thu hoạch.
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Thu hoạch - vệ sinh vườn.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô: chín - thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
1.00
|
8.00
|
|
Chuột
|
0.367
|
2.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.133
|
2.00
|
|
2. Mạ: Gieo – 1 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.307
|
2.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
3. Bưởi: Thu hoạch - vệ sinh vườn.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.26
|
5.20
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: chín - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: Gieo – 1 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.307
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Thu hoạch - vệ sinh vườn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29 tháng 12 năm 2014 đến ngày 04 tháng 01 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: chín - thu hoạch
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
0.8-1.2
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: Gieo – 1 lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Thu hoạch –VS vườn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh loét
|
1.8-3.4
|
5.20
|
19.89
|
19.89
|
|
|
+19.98
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
\5
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.
- Cây ngô: Chuột, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, gây hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh loét, bệnh sẹo, sâu vẽ bùa, rệp muội, rệp sáp.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây ngô: Chuột, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 30 tháng 12 năm 2014
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|