Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17
tháng 11 đến ngày 23 tháng 11 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 oC;
Cao: 30 oC; Thấp: 24 oC.
Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 90 %.
Thấp: 80%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời
rét, có mưa rào nhẹ, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng và phát triển
bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 700 ha.
Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST: trỗ cờ.
Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: Phát
triển búp - thu hoạch.
-
Bưởi: 1.328 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển quả - thu
hoạch.
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.
Chè: Phát triển búp – thu hoạch
|
Rầy xanh
|
0.733
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.60
|
4.00
|
|
2. Ngô: trỗ cờ
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1.80
|
15.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.407
|
10.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
3. Bưởi: Phát triển quả - Thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
0.087
|
1.60
|
|
Bệnh loét
|
0.147
|
2.40
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy xanh
|
1. Chè: Phát triển búp – thu
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2. Ngô: xoáy nõn-trỗ cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.407
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
Các thông báo sâu bệnh khác
|