thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 52
Đoan Hùng - Tháng 12/2014

(Từ ngày 22/12/2014 đến ngày 28/12/2014)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 12 đến ngày 28 tháng 12  năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20 oC; Cao: 24 oC; Thấp: 16 oC.

Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 75 %. Thấp:  65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời rét, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: 480 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST:  Chín hoàn toàn - thu hoạch.

 Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: đốn

- Bưởi: 1.328 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.

- Keo: 12400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng,.....Sinh trưởng: phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: Chín hoàn toàn - thu hoạch

Bệnh khô vằn

0.84

6.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Chuột

0.407

4.00

Sâu đục thân, bắp

0.167

2.00

2. Bưởi: Chín – Thu hoạch

Bệnh chảy gôm

Bệnh loét

0.103

2.10

Bệnh sẹo

Rệp muội

Sâu vẽ bùa

0.033

1.00

3. Keo: Phát triển thân lá

Bệnh khô lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Ngô: Chín hoàn toàn - thu hoạch

Bệnh đốm lá nhỏ

Chuột

0.407

4.00

Sâu đục thân, bắp

0.167

2.00

Bệnh chảy gôm

2. Bưởi: Chín – Thu hoạch

Bệnh loét

Bệnh sẹo

Rệp muội

Sâu vẽ bùa

0.033

1.00

Bệnh khô lá

3. Keo: Phát triển thân lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22  tháng 12  đến ngày 28 tháng 12 năm 2014)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô: Chín hoàn toàn - thu hoạch

2-4

6.00

-22.5

Rộng

2

Bệnh đốm lá nhỏ

Rộng

3

Chuột

1-3

4.00

10.746

10.746

+10.746

Rộng

4

Sâu đục thân, bắp

2.00

Rộng

1

Bệnh chảy gôm

2. Bưởi: Chín – Thu hoạch

Rộng

2

Bệnh loét

2.10

Hẹp

3

Bệnh sẹo

Hẹp

4

Rệp muội

Rộng

5

Sâu vẽ bùa

1.00

Rộng

1

Bệnh khô lá

3. Keo: Phát triển thân lá

Hẹp

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Ngô: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ. Bệnh gỉ sắt hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, rệp, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

- Keo:Bệnh khô lá, bệnh lở cổ rễ hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

            - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

            - Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Mạ:Bệnh sinh lý, chuột, OBV hại nhẹ rải rác.

            - Bưởi: Bệnh loét, bệnh sẹo, rệp, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ. Thu hoạch kết hợp vệ sinh vườn hạn chế tàn dư.

- Cây ngô: Sâu đục thân, đục bắp, chuột, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

- Keo: Bệnh khô lá, bệnh lở cổ rễ, bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 23  tháng 12 năm 2014

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...