Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 11 đến ngày 30 tháng 11 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26 oC; Cao: 28 oC; Thấp: 22 oC.
Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80 %. Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời rét, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: 700 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST: phun râu - làm hạt.
Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,… Sinh trưởng: đốn
- Bưởi: 1.328 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.
- Keo: 12.400ha. Giống: Keo lai, keo tai tượng...Sinh trưởng: phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô: phun râu-làm hạt
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.133
|
8.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.20
|
8.00
|
|
Chuột
|
0.467
|
4.00
|
|
Rệp cờ
|
0.60
|
6.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.067
|
8.00
|
|
2. Bưởi: Chín - Thu hoạch
|
Bệnh loét
|
0.63
|
4.10
|
|
Bệnh sẹo
|
0.263
|
4.40
|
|
Rệp muội
|
0.323
|
3.00
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
3. Keo: Phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1. Ngô: phun râu-làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
2. Bưởi: Chín - Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.323
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
3. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 24 tháng 11 đến ngày 30 tháng 11 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1. Ngô: phun râu-làm hạt
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
-36.37
|
|
Rộng
|
3
|
Chuột
|
2-3
|
4.00
|
36.364
|
|
|
|
-36.386
|
|
Rộng
|
4
|
Rệp cờ
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
5
|
Sâu đục thân, bắp
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh loét
|
2. Bưởi: Chín - Thu hoạch
|
1.8-3.2
|
4.10
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh sẹo
|
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Rệp muội
|
1.6-2.0
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh khô lá
|
3. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, chuột, rệp cờ hại nhẹ. Bệnh gỉ sắt hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh loét, bệnh sẹo phát sinh gây hại nhẹ. Rệp, ruồi đục quả, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bưởi: Bệnh loét, bệnh sẹo phat sinh gây hại nhẹ. Ruồi đục quả, rệ, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây ngô: Sâu đục thân, đục bắp, chuột, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. bệnh gỉ sắt hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 25 tháng 11 năm 2014
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|