Thông báo SBKY Số 30
Việt Trì - Tháng 7/2009

(Từ ngày 27/07/2009 đến ngày 02/08/2009)

CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM  BVTV PT VIỆT TRÌ

..................

Số: 30/TB - BVTV

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

.............................

        việt trì, ngày 30  tháng 7 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

( Từ ngày 27/7 đến ngày 2 tháng 8 năm 2009)

                  

                   Kính gửi chi cục BVTV

I. Tình hình thời tiết và cây trồng:

          1. Thời tiết:

           - Nhiệt độ trung bình 30oC, cao 35oC, Thấp 25oC

           - Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........

           - Lượng mưa:

           - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt, .... ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ, Đêm và sáng có mưa rào nhẹ, ngày nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:

          * Lúa: Mùa

          - Trà  mùa sớm:  Diên tích 1000 ha : Giống KD, BTST, NƯ838, NƯSố7 , ...

+ Thời gian gieo 3-10/6; Thời gian cấy từ 15 - 26/6 ; GĐST: Đứng cái - Làm đòng

- Trà Lúa mùa trung: Diện tích: 375 ha; Giống KD18, Q5

+ Thời gian gieo: 12/6 - 18/6 ;Thời gian cấy từ  26/6  - 5/7 ;  GĐST:  Cuối đẻ

-  Ngô:  Diện tích:...... ha; giống..... ;GĐST:...........

          - Rau:  Diện tích 20 ha, Giống các loại. GĐST:  PT- TH

          - Cây Hồng: Diện tích  7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: quả non

          - Cây trồng khác        


TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Kết quả điều tra tuần 30 . Huyện Việt Trì . Tuần 30 - Tháng 7/2009

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1000

Sâu cuốn lá nhỏ

7.467

36.00

280.861

166.986

113.876

187.56

187.56

87

0

5

18

25

39

0

T4,5

Bướm sâu đục thân

0.362

2.00

0

T5.N.TT

Trứng sâu đục thân

0.113

1.00

0

Bệnh vàng lá sinh lý

2.433

20.00

106.699

106.699

106.699

106.699

0

Bệnh khô vằn

1.933

25.00

40.191

40.191

40.191

40.191

0

C1

Chuột

0.573

5.00

73.684

73.684

73.684

73.684

0

Lúa trung

375

Sâu cuốn lá nhỏ

1.10

15.00

77

0

8

30

10

29

0

T3.5

Bướm sâu đục thân

0.037

1.00

0

T4.5.N.TT

Bệnh vàng lá sinh lý

1.50

30.00

75.00

37.50

37.50

75.00

75.00

0


II. Nhận xét:

*Tình hình sinh vật gây hại:

* Trên lúa

- Trưởng thành sâu đục thân 2 chấm  bắt đầu ra và đẻ trứng mật độ TB 0,1- 0,3 con/m2, cao 0,8 con/m2, cục bộ 2 con/m2. Các xã có mật độ trưởng thành sâu đục thân cao (Kim Đức, Phượng Lâu, Dữ Lâu, Chu Hoá, Hy Cương, Sông Lô, Trưng Vương...)

- Sâu cuốn lá tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - TB

- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ

- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - TB trên những ruộng nhiễm nước thải, ruộng đất chua...

- Chuột hại nhẹ -TB những ruộng ven đồi, gò, ven bờ trục lớn, ven làng, khu nghĩa trang... Mức độ hại nhe, cục bộ ổ hại năng

- Ngoài ra: Bọ rầy các loại, Châu chấu, bọ xít hại rải rác.

* Biện pháp sử lý:

- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

- Theo dõi chặt chẽ lứa sâu đục thân 2 chấm: xác định chính xác mật độ và tâm trưởng thành ra rộ để có kế hoạch chỉ đạo phòng trừ cụ thể.

- Phối hợp chỉ đạo, hướng dẫn Cơ sở chăm sóc bón phân đón đòng cho lúa mùa.

* Dự kiến thời gian tới:

- Sâu đục thân 2 chấm nở và gây hại hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.

- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại mức độ nhẹ.

- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ trên những ruộng lúa lai, ruộng cấy dầy, bón nhiều đạm.

- Ngoài ra: Bệnh sinh lý, chuột,  châu chấu, bọ rầy các loại gây hại nhẹ trên các trà lúa.

                                                                          Ngày 30 tháng 7 năm 2009

Người tập hợp:

ĐỖ THỊ HUYỀN

TRẠM TRƯỞNG

PHẠM  HÙNG

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...