CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
SỐ: 24/ TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 18 tháng 6 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 12 đến ngày 19 tháng 6 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 30oC, cao 35oC, Thấp 25oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt, .... ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ Đêm và sáng có mưa rào và rông, ngày nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa: Mùa
- Trà mùa sớm: Diên tích 500 ha : Giống BTST, NƯ838, NƯSố7 , KD...
+ Thời gian gieo 3-10/6 Thời gian cấy 12/6 ; GĐST: Đang cấy
- Trà Mạ mùa trung: Diện tích: 30 ha; Giống KD18, Q5
+ Thời gian gieo:12/6 - 18/6 Thời gian cấy từ GĐST:
- Trà Mạ mùa sớm: Diên tích 20 ha; Giống KD18; GĐST 3 - 4 lá
+ Thời gian gieo: 3 - 10/6; Thời gian cấy ; GĐST:
- Ngô: Diện tích:...... ha; giống..... ;GĐST:...........
- Rau: Diện tích 20 ha, Giống các loại. GĐST: PT- TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: quả non
- Cây trồng khác
............................................................................................................................
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điểu tra sâu bệnh tuần 24. Huyện Việt Trì . Tuần 24 - Tháng 6/2009
trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Mạ
|
20
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
0.02
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân
|
0.013
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng sâu đục thân
|
0.012
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
114.667
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
-Trên mạ mùa sớm: Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ; Sâu đục thân , sâu cuốn lá gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa sớm: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại rải rác.
- Trên vườn ( rau đay, rau ngót, rau khoai lang...) trưởng thành CLN co cụm nhiều. cục bộ 30 c/m2.
* Biện pháp sử lý:
Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc sâu bệnh ngoài đồng ruộng. Hướng dẫn bà con cấy lúa mùa sớm: cấy mạ non, cấy thưa, cấy đúng quy trình kỹ thuật. Theo dõi chặt chẽ sâu cuốn lá, sâu đục thân trên mạ và trên lúa mùa sớm.
* Dự kiến thời gian tới:
- Chuột, châu chấu, bọ rầy các loại gây hại nhẹ trên mạ mùa sớm; SCLN, SĐT2C tiếp tục phát sinh gây hại trên mạ và lúa mùa sớm.
Ngày 18 tháng 6 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|