CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
Số: 25/ TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 26 tháng 6 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 6 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 30oC, cao 35oC, Thấp 25oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt, .... ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ Trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa: Mùa
- Trà mùa sớm: Diên tích 700 ha : Giống BTST, NƯ838, NƯSố7 , KD...
+ Thời gian gieo 3-10/6 Thời gian cấy từ 15/6 -26/6 ; GĐST: Cấy- HX- đẻ nhánh
- Trà Lúa mùa trung: Diện tích: 30 ha; Giống KD18, Q5
+ Thời gian gieo:12/6 - 18/6 Thời gian cấy từ 26/6 GĐST: Đang cấy
* Mạ mùa
- Trà Mạ mùa sớm: Diên tích 2 ha; Giống KD18; GĐST: 4 - 5 lá
- Trà Mạ mùa Trung: Diên tích 20 ha; Giống KD18; GĐST: 3 - 4 lá
- Ngô: Diện tích:...... ha; giống..... ;GĐST:...........
- Rau: Diện tích 20 ha, Giống các loại. GĐST: PT- TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: quả non
- Cây trồng khác ..........................................................
............................................................................................................................
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điểu tra sâu bệnh tuần 25. Huyện Việt Trì . Tuần 25- Tháng 6/2009
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Mạ
|
20
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.267
|
12.00
|
0.182
|
0.182
|
|
|
|
|
|
119
|
16
|
47
|
43
|
8
|
5
|
0
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân
|
0.008
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
77.333
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
700
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.333
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
234
|
117
|
70
|
41
|
3
|
3
|
0
|
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
-Trên mạ mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ
Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa sớm: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc sâu bệnh ngoài đồng ruộng. Theo dõi chặt chẽ sâu cuốn lá, sâu đục thân trên mạ và trên lúa mùa sớm.
* Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ
- Chuột, châu chấu, bọ rầy các loại gây hại nhẹ trên mạ mùa sớm; SĐT2C tiếp tục phát sinh gây hại rải rác trên lúa mùa.
Ngày 26 tháng 6 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|