CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
Số: 29 TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 23 tháng 7 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 7 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 30oC, cao 35oC, Thấp 25oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt, .... ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ, Đêm và sáng có mưa rào và dông, ngày nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa: Mùa
- Trà mùa sớm: Diên tích 1000 ha : Giống KD, BTST, NƯ838, NƯSố7 , ...
+ Thời gian gieo 3-10/6; Thời gian cấy từ 15 - 26/6 ; GĐST:Cuối Đẻ - Đcái
- Trà Lúa mùa trung: Diện tích: 375 ha; Giống KD18, Q5
+ Thời gian gieo: 12/6 - 18/6 ;Thời gian cấy từ 26/6 - 5/7 ; GĐST: Đẻ nhánh
- Ngô: Diện tích:...... ha; giống..... ;GĐST:...........
- Rau: Diện tích 20 ha, Giống các loại. GĐST: PT- TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: quả non
- Cây trồng khác .........................................
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
kết quả điều tra tuần 29 . Huyện Việt Trì . Tuần 29 - Tháng 7/2009
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1000
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
0.227
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.167
|
45.00
|
173.684
|
59.809
|
33.493
|
80.383
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng sâu cuốn lá nhỏ
|
13.167
|
45.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
2.10
|
20.00
|
106.699
|
106.699
|
|
|
106.699
|
106.699
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.233
|
5.00
|
26.316
|
26.316
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0.30
|
5.00
|
26.316
|
26.316
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
375
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
0.023
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng sâu cuốn lá nhỏ
|
2.333
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa Sâu cuốn lá nhỏ nở và gây hại mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - TB trên những ruộng nhiễm nước thải, ruộng đất chua...
- Châu chấu non gây hại trên những ruộng ven đồi, ven gò, bờ trục lớn, mức độ hại nhe - TB.
- Ngoài ra: Bọ rầy các loại, chuột hại rải rác.
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng.
- Hướng dẫn bà con phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ trên trà lúa mùa sớm
* Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá nhỏ nở và gây hại mức độ nhẹ - TB, cục bộ nặng.
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ trên những ruộng lúa lai, ruộng cấy dầy, bón nhiều đạm.
- Ngoài ra: Bệnh sinh lý, chuột, châu chấu, bọ rầy các loại gây hại nhẹ trên các trà lúa.
Ngày 23 tháng 7 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|