CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
Số: 27 TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 9 tháng 7 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 6 đến ngày 12 tháng 7 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 30oC, cao 35oC, Thấp 25oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt, .... ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ, Đêm và sáng có mưa rào và dông, ngày nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa: Mùa
- Trà mùa sớm: Diên tích 1000 ha : Giống KD, BTST, NƯ838, NƯSố7...
+ Thời gian gieo 3-10/6; Thời gian cấy từ 15 - 26/6 ; GĐST:Đẻ nhánh rộ
- Trà Lúa mùa trung: Diện tích: 375 ha; Giống KD18, Q5
+ Thời gian gieo: 12/6 - 18/6 ;Thời gian cấy từ 26/6 - 5/7 ; GĐST: HX- đẻ nhánh
- Ngô: Diện tích:...... ha; giống..... ;GĐST:...........
- Rau: Diện tích 20 ha, Giống các loại. GĐST: PT- TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: quả non
- Cây trồng khác ......................
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điều tra tuần 27 . Huyện Việt Trì . Tuần 27 - Tháng 7/2009
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1000
|
S. cuốn lá nhỏ
|
1.50
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
0
|
3
|
7
|
5
|
40
|
22
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.01
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
0
|
1
|
5
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
Rầy các loại
|
7.60
|
150.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh nghẹt rễ sinh lý
|
0.90
|
30.00
|
17.204
|
8.602
|
8.602
|
|
17.204
|
17.204
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
375
|
S.cuốn lá nhỏ
|
0.20
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
0
|
2
|
2
|
5
|
15
|
5
|
|
|
|
OBV
|
0.40
|
10.00
|
56.25
|
37.50
|
18.75
|
|
37.50
|
|
37.50
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
- Sâu cuốn lá nhỏ phát sinh và gây hại hại nhẹ
- Sâu đục thân gây hại rải rác
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên những ruộng nhiễm nước thải, ruộng đất chua...
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên những diện tích sâu trũng.
- Châu chấu non gây hại trên những ruộng ven đồi, ven gò, bờ trục lớn, mức độ hại nhe - TB
- Ngoài ra: Bọ rầy các loại, bệnh khô vằn hại rải rác.
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng. Theo dõi chặt chẽ sâu cuốn lá, sâu đục thân trên lúa mùa.
- Phối hợp chỉ đạo nông dân chăm sóc bón phân cho lúa mùa.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trà sớm: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rộ từ 12 - 17/7, sâu non nở và gây hại từ 22/7 trở đi. Mức độ nhẹ - TB, cục bộ nặng.
- Trà mùa trung: Trưởng thành cuốn lá nhỏ ra rộ từ 16 - 20/7, sâu non nở và gây hại từ 26/7 trở đi. Mức độ hại nhẹ - TB.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên những ruộng sâu trũng trà mùa trung.
- Ngoài ra: Bệnh sinh lý, châu chấu, bọ rầy các loại gây hại nhẹ trên lúa mùa.
Ngày 9 tháng 7 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|