CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
SỐ 20/ TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập- Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 21 tháng 5 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 14 đến ngày 21 tháng 5 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I Tình hình thời tiết và cây trồng:
1 Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 24 oC, cao 31oC. Thấp 21
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt, .... ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ có mưa rào rải rác, cây phát trồng sinh trưởng triển thuận lợi
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Lúa: Vụ chiêm xuân;
+ Trà chiêm đầm + xuân sớm: Diên tích 200 ha; Giống X21, Xi23, Nếp...
+ Thời gian gieo 15-25/11/2008; Thời gian cấy 28/12-15/1; GĐST: Đang thu hoạch.
Trà xuân muộn: Diện tích; 500 ha; Giống KD18, BTST, NƯ838, QƯ1...
Thời gian gieo:20-25/1; Thời gian cấy từ 01-15/2 GĐST: Đang thu hoạch
- Ngô: Vụ đông xuân: Diện tích: 85 ha, giống VLN4, VLN10...GĐST: Thu hoạch
- Rau: vụ đông xuân . Diện tích 30 ha, Giống các loại. GĐST: PT- TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: quả non
- Cây trồng khác..................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
kết quả công tác tuần 20 . Huyện Việt Trì . Tuần 20 - Tháng 5/2009
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
200
|
Rầy các loại
|
69.10
|
750.00
|
10.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.333
|
6.00
|
20.00
|
20.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
500
|
Bệnh khô vằn
|
4.133
|
40.00
|
100.00
|
50.00
|
25.00
|
25.00
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
Trên lúa:
- Rầy các loại gây hại trên những ruộng lúa chín muộn. Mức độ hai nhẹ.
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ trên những diện tích lúa còn xanh
- Bọ xít dài hại nhẹ trên những ruộng còn xanh ven đồi.
* Biện pháp sử lý:
Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc sâu bệnh ngoài đồng ruộng. Đôn đốc bà con thu hoạch lúa chiêm xuân.
* Dự kiến thời gian tới:
- Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy xám tiếp gây hại nhẹ trên những ruộng lúa chín muộn.
- Chuột tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ.
- Ngoài ra: Bọ xít, châu chấu, gây hại nhẹ rải rác.
Ngày 21 tháng 5 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|