CHI CỤC BVTV TỉNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
SỐ 18/ TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập- Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 07 tháng 5 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 01 đến ngày 07 tháng 5 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 20 - 22 oC, cao 28oC. Thấp 18
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt, .... ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ có mưa rào rải rác, cây phát trồng sinh trưởng triển thuận lợi
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Lúa: Vụ chiêm xuân;
+ Trà chiêm đầm + xuân sớm: Diên tích 500 ha; Giống X21, Xi23, Nếp...
Thời gian gieo 15-25/11/2008; Thời gian cấy 28/12-15/1; GĐST: Ngậm sữa đến chín, thu hoạch.
+Trà xuân muộn: Diện tích; 1386 ha; Giống KD18, BTST, NƯ838, QƯ1...
Thời gian gieo:20-25/1; Thời gian cấy từ 01-15/2 GĐST: Ngậm sữa - chín.
- Ngô: Vụ đông xuân: Diện tích: 85 ha, giống VLN4, VLN10...GĐST: chín sáp đến vàng bi.
- Rau: vụ đông xuân . Diện tích 30 ha, Giống các loại. GĐST: PT- TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: quả non
- Cây trồng khác..................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả công tác tuần 18 . Huyện Việt Trì . Tuần 18 - Tháng 5/2009
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
500
|
Rầy các loại
|
959.00
|
6000.00
|
189.571
|
38.65
|
82.515
|
68.405
|
170.245
|
96.626
|
73.62
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
13.143
|
48.00
|
187.73
|
125.46
|
50.00
|
12.27
|
111.35
|
111.35
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
1386
|
Rầy các loại
|
156.20
|
840.00
|
95.623
|
95.623
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
12.853
|
46.00
|
534.702
|
234.223
|
161.879
|
138.60
|
210.944
|
210.944
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét:
*Tình hình sinh vật gây hại:
Trên lúa:
- Rầy các loại phát sinh phát triển mạnh trên lúa trên lúa chiêm đầm và xuân sớm. mật độ hai nhẹ - TB, cục bộ nặng trên những ruộng không phòng trừ hoặc phòng trừ hiệu quả kém; Trên lúa muộn bọ rầy hại nhẹ - TB
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng những ruộng lúa lai, ruộng xanh tốt, ruộng rậm rạp
ruộng ven làng, ven đồi.
Ngoài ra: Sâu CLN, ĐT, bọ xít, châu chấu, bệnh bạc lá hại nhẹ, rải rác.
* Biện pháp sử lý:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sâu bệnh sớm, chỉ đạo sát sao việc phòng trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh vượt ngưỡng
- Hướng dẫn nông dân phòng trừ những diện tích nhiễm rầy bằng các thuốc đặc hiệu, phun thuốc theo hướng dẫn trên vỏ bao bì. Chú ý những diện tích có mật độ rầy cao cần phối trộn 2 loại thuốc (lưu dẫn và tiếp xúc), phun nhắc lại lần 2 đối với diện tích còn mật độ >1500 c/m2.
- Phòng trừ bệnh khô vằn khi tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, phun thuốc theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.
- Tổ chức diệt chuột thường xuyên.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy xám tiếp tục gia tăng mật độ và gây hại TB đến nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không phòng trừ, và gây cháy chòm, cháy ổ trên lúa chiêm đầm và xuân sớm.
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều đạm.
- Chuột tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng ổ.
- Ngoài ra: Sâu CLN, Sâu đục thân, châu chấu, bệnh đốm sọc vi khuẩn , bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.
Ngày 07 tháng 5 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|