CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 20 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 14 tháng 05 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 đến ngày 20 tháng 05 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..330C....Cao: 380C.....Thấp: 250C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ đêm & sáng có mưa rải rác, ngày trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa ....xuân.
+ Trà sớm: Diện tích …250 ha….giống: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ 10 - 20/11/2011. GĐST: Đỏ đuôi - chín
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn: Diện tích 2290.7 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130, LC212, KD18, BC15,… Gieo 25/01 - 10/02/2012. Cấy: 09 – 25/02/2012. GĐST: Chín sữa - đỏ đuôi
- Ngô. Vụ... xuân diện tích 588,7 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01/2012. Kết hạt
- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 169.9 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 05/5
|
Đêm 06/5
|
Đêm 07/5
|
Đêm 08/5
|
Đêm 09/5
|
Đêm 10/5
|
Đêm 11/5
|
Bướm SĐT 5 vạch
|
2
|
9
|
4
|
6
|
|
7
|
27
|
Bướm SĐT cú mèo
|
1
|
2
|
|
|
|
2
|
|
Rầy xanh ĐĐ
|
8
|
18
|
|
|
|
14
|
32
|
Bướm SĐT 2 chấm
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
Bướm cuốn lá nhỏ
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Chín sữa - đỏ đuôi
|
Rầy các loại
|
34.219
|
306.70
|
T2, TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
1.273
|
40.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
11.661
|
100.00
|
C1, 3
|
Kiến 3 khoang
|
0.1
|
3
|
N, TT
|
Nhện
|
0.2
|
5
|
N, TT
|
Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: Đỏ đuôi - chín
|
Rầy các loại
|
10.652
|
93.30
|
T2, TT
|
Bệnh khô vằn
|
0.864
|
12.40
|
C1, 3
|
Kiến 3 khoang
|
0.1
|
2
|
N, TT
|
Nhện
|
0.2
|
4
|
N, TT
|
Ngô xuân. Giống NK4300– GĐST: Phun râu - kết hạt
|
Bệnh khô vằn
|
7.325
|
31.20
|
C1,3
|
Sâu đục thân, bắp
|
3.51
|
27.30
|
|
Hồng – GĐST: Tạo quả
|
Bệnh đốm nâu
|
0.44
|
2.40
|
|
Bệnh thán thư
|
0.31
|
2.10
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Chín sữa - đỏ đuôi
|
145
|
6
|
37
|
26
|
19
|
8
|
|
|
49
|
34.219
|
306.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.273
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
51
|
20
|
16
|
11
|
2
|
2
|
|
|
|
11.661
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: Đỏ đuôi - chín
|
38
|
2
|
9
|
6
|
4
|
3
|
|
|
14
|
10.652
|
93.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
10
|
4
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
0.864
|
12.40
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô xuân. Giống NK4300– GĐST: Kết hạt
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.325
|
31.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.51
|
27.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Hồng – GĐST: Tạo quả
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.31
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày ..14.. đến ngày …20…tháng..05.. năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Chín sữa - đỏ đuôi
|
11-230
|
306.70
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
35-40
|
40.00
|
|
|
|
|
- 1187.174
|
|
Cả huyện
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
5-15, 55-100
|
100.00
|
666.625
|
448.966
|
217.658
|
|
+31.766
|
251.349
|
Cả huyện
|
4
|
Rầy các loại
|
Lúa sớm: Xi23, X21 – GĐST: Đỏ đuôi - chín
|
13-95
|
93.30
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
5-9
|
12.40
|
5.392
|
5.392
|
|
|
- 9.00
|
|
Cả huyện
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô xuân. Giống NK4300– GĐST: Kết hạt
|
7-15
|
31.20
|
175.559
|
175.559
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
7
|
Sâu đục thân, bắp
|
5-15
|
27.30
|
87.779
|
87.779
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh đốm nâu
|
Hồng – GĐST: Tạo quả
|
0.5-1.5
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Gia Thanh
|
9
|
Bệnh thán thư
|
0.5-1.5
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Gia Thanh
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa: Khô vằn hại nhẹ - nặng. Rầy hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ - trung bình. Đốm lá nhỏ, đốm lá lớn hại rải rác
- Trên hồng: Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhẹ rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa: Khô vằn hại nhẹ - nặng. Rầy hại nhẹ - trung bình. Bọ xít dài, chuột, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác
- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình. Chuột, đốm lá nhỏ, đốm lá lớn hại rải rác.
- Trên hồng: Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhẹ
* Biện pháp phòng trừ:
- Bệnh khô vằn: Những ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5 SL, Anvil 5SC, Cavil 50 SC, Lervil 5 SC, Vilusa,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …14… tháng …05… năm 2012…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|