CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 08 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 24 tháng 02 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 02 đến ngày 27 tháng 02 năm 2011)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 200C; Cao: 260C; Thấp: 160C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, trời lạnh đêm và sáng sớm có mưa nhỏ đến mưa vừa, trưa chiều trời tạnh không mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa chiêm; Diện tích: 126 ha; Giống: Hom ngoi, nếp, X21, KD; Thời gian gieo: 30/10 - 20/11/2010; Thời gian cấy: 28/12/2010 - 30/01/2011; GĐST: Hồi xanh.
- Mạ xuân; Diện tích: 0,5 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, TH6, TNưu16, KD 18, DU130, VQ, HT1,...; GĐST: 1,5 - 3 lá.
- Lúa xuân muộn; Diện tích: 2194 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, TH6, TNưu16, DU130, VQ, KD 18, HT1,...; Thời gian gieo: 25/01 - 5/2/11; Thời gian cấy: 6- 25/2/11; GĐST: Cấy - hồi xanh.
- Ngô xuân; Diện tích: 570 ha; Giống: NK4300, NK6654, LVN4, LVN99,...; GĐST: gieo - 3lá. Thời gian gieo: 5 - 20/2/11.
- Rau: Vụ: xuân; Diện tích: 220 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2194
|
Ốc bươu vàng
|
0.933
|
6.00
|
87.906
|
43.953
|
43.953
|
|
87.906
|
87.906
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Ngô
|
570
|
Chuột
|
0.05
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.65
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
220
|
Bọ nhảy
|
5.967
|
15.00
|
22.00
|
22.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Sâu tơ
|
4.567
|
25.00
|
8.25
|
4.125
|
4.125
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4,5
|
|
|
Sâu xanh
|
0.833
|
3.00
|
20.625
|
20.625
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4,5
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
0.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa xuân sớm: Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá, chuột hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý vàng lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột, bọ trĩ hại nhẹ.
- Trên mạ xuân muộn: Bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh hại nhẹ đến trung bình. Bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm vòng, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô xuân: Chuột, sâu cắn lá, sâu xám hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột hại nhẹ.
- Trên mạ xuân: Rầy các loại, bọ trĩ, chuột, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK, sâu khoang, rệp hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, mạ xuân, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|