Thông báo sâu bệnh tuần 53
Thanh Sơn - Tháng 12/2015

(Từ ngày 28/12/2015 đến ngày 03/01/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 17-190C; Cao: 20-210C; Thấp: 14-160C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây ngô đông: 1146.1 ha. GĐST: Thâm râu kết hạt – Chín sáp

+ Cây rau các loại: 381 ha, GĐST: Mới gieo, mới trồng-Phát triển thân cành lá, củ - thu hoạch

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Đốn đông.

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Cây Ngô

Bệnh đốm lá lớn

0.76

18.0

c1

Bệnh khô vằn

1.43

14.0

c1

Cây Rau các loại

Bệnh đốm vòng

1.90

20.0

c1

Bệnh sương mai

0.73

15.0

c1

Sâu xanh

0.36

5.0

T1

         


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh đốm lá lớn

Cây Ngô

23

23

0.76

18.0

Bệnh khô vằn

43

43

1

1.43

14.0

Bệnh đốm vòng

Cây Rau các loại

46

46

1.90

20.0

Bệnh sương mai

22

22

0.73

15.0

Sâu xanh

11

11

0.36

5.0


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28 tháng 12 đến năm 2015 ngày 03 tháng  1  năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm lá lớn

Cây Ngô

0.76

18.0

30.10

30.10

+

R

2

Bệnh khô vằn

1.43

14.0

84.51

84.51

+

R

3

Bệnh đốm vòng

Cây Rau các loại

1.90

20.0

26.29

26.29

+

H

4

Bệnh sương mai

0.73

15.0

9.44

9.44

+

H

5

Sâu xanh

0.36

5.0

21.24

21.24

+

H


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên ngô đông:

-         Bệnh đốm lá lớn. bệnh khô vằn hại nhẹ .

-         Ngoài ra:  Sâu đục thân, rệp cờ…,, hại rải rác .

+ Trên cây rau:

- Sâu xanh. bệnh sương mai và bệnh đốm vòng hại nhẹ.

- Ngoài ra: Bệnh thối nhũn sâu tơ........hại rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên ngô đông:

  - Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn  hại nhẹ - trung bình.

- Ngoài ra: Sâu đục thân, rệp cờ,…. gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây rau:

- Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình, bệnh đốm vòng bệnh sương mai hại nhẹ.

- Ngoài ra: Bệnh thối nhũn, sâu tơ... hại rải rác

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên ngô đông :

- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá  bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh đốm lá ngô (Ví dụ:  Ridomil Gold 68WG, Antracol 70WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.

- Ngoài ra: Theo dõi các đối tượng rệp cờ, sâu cắn lá,... Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

2. Trên rau:

 Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Hữu Đại

Ngày 29 tháng 12 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...