BVTV
HUYỆN THANH SƠN
Số: 51/
TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21
tháng 12 đến ngày 27 tháng 12 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17-190C;
Cao: 23-250C; Thấp: 15-160C
Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
+ Cây ngô đông: 1146.1 ha. GĐST: Thâm râu
+ Cây rau các loại: 381 ha, GĐST: Mới gieo, mới trồng-Phát triển thân cành
lá, củ - thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Đốn đông
+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Cây
Ngô
|
Bệnh đốm
lá lớn
|
1.533
|
16
|
C1
|
Cây
Rau các loại
|
Bệnh
sương mai
|
1.167
|
17
|
C1
|
Sâu xanh
|
1
|
7
|
T5
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
Bệnh đốm
lá lớn
|
Cây
Ngô
|
46
|
43
|
|
33
|
|
|
|
|
|
1.533
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sương mai
|
Cây
Rau các loại
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
17
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
30
|
|
|
44
|
66
|
220
|
|
|
|
1
|
7
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21 tháng 12 đến ngày 27 tháng 12 năm
2015)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích
(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
3
|
Bệnh đốm
lá lớn
|
Cây
Ngô
|
1.533
|
16
|
30.1
|
30.1
|
|
|
-
|
|
H
|
4
|
Bệnh
sương mai
|
Cây
Rau các loại
|
1.167
|
17
|
16.858
|
16.858
|
|
|
+
|
|
H
|
5
|
Sâu xanh
|
1
|
7
|
43.158
|
43.158
|
|
|
+
|
16.85
|
R
|
* Tình hình sinh
vật gây hại:
+ Trên ngô đông:
-
Bệnh đốm lá lớn hại nhẹ .
-
Ngoài ra: Sâu đục thân, rệp cờ, bệnh khô vằn hại rải rác
.
+ Trên cây rau:
- Sâu xanh gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sương
mai hại nhẹ
- Ngoài ra: Bệnh đốm vòng. thối nhũn, sâu
tơ... hại rải rác
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông:
-
Bệnh đốm lá lớn hại nhẹ - trung bình.
- Ngoài ra: Sâu đục thân, rệp cờ,…. gây hại
nhẹ rải rác.
+ Trên cây rau:
- Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình,
- Bệnh
đốm vòng, bệnh sương mai hại nhẹ,
-
Ngoài ra: Bệnh thối nhũn, sâu tơ... hại rải rác
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên
ngô đông :
- Bệnh
đốm lá lớn: phòng trừ bệnh đốm lá khi tỷ lệ bệnh >30% lá bằng 1 trong các loại thuốc sau: Tilt super 300EC; Daconil; Ridomil; Validacin;….
2. Trên rau:
Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc
đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 22 tháng 12 năm
2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|