Thong báo sâu bệnh tuần 51
Thanh Sơn - Tháng 12/2015

(Từ ngày 14/12/2015 đến ngày 20/12/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 17-190C; Cao: 22-230C; Thấp: 14-160C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây ngô đông: 1146.1 ha. GĐST: Trỗ cờ - Phun râu- thâm râu kết hạt

+ Cây rau các loại: 381 ha, GĐST: Mới gieo, mới trồng-Phát triển thân cành lá, củ - thu hoạch

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp - thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Cây Chè

Rầy xanh

0.4

4.0

C1

Bọ xít muỗi

0.7

5.0

C1

Cây Ngô

Bệnh đốm lá lớn

1.6

22.0

C1.C3

Cây Rau các loại

Bệnh đốm vòng

1.6

18.0

C1

Bệnh sương mai

0.3

7.0

C1

Sâu xanh

0.4

5.0

T4.5

         


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Rầy xanh

Cây Chè

6

0.4

4.0

Bọ xít muỗi

13

0.7

5.0

Bệnh đốm lá lớn

Cây Ngô

42

30

112

1.6

22.0

Bệnh đốm vòng

Cây Rau các loại

30

1.6

18.0

Bệnh sương mai

10

0.3

7.0

Sâu xanh

13

0.4

5.0


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 14 tháng 12 đến ngày 20 tháng  12  năm 2015)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy xanh

Cây Chè

0.4

4.0

-

R

2

Bọ xít muỗi

0.7

5.0

187.8

187.8

-

R

3

Bệnh đốm lá lớn

Cây Ngô

1.6

22.0

89.1

89.1

-

H

4

Bệnh đốm vòng

Cây Rau các loại

1.6

18.0

26.3

26.3

+

H

5

Bệnh sương mai

0.3

7.0

11.8

11.8

+

H

6

Sâu xanh

0.4

5.0

21.2

21.2

+

H


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên ngô đông:

-         Bệnh đốm lá lớn hại nhẹ .

-         Ngoài ra:  Sâu đục thân, rệp cờ. bệnh khô vằn hại rải rác .

+ Trên cây rau:

- Sâu xanh gây hại nhẹ.

- Bệnh sương mai, bệnh đốm vòng hại nhẹ.

- Ngoài ra: Bệnh thối nhũn sâu tơ... hại rải rác

+ Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi gây hại nhẹ, rầy xanh hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên ngô đông:

  - Bệnh đốm lá lớn  hại nhẹ - trung bình.

- Ngoài ra: Sâu đục thân, rệp cờ,…. gây hại nhẹ rải rác.

+Trên cây chè:

          -Bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

+ Trên cây rau:

- Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình,

- Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai hại nhẹ,

- Ngoài ra: Bệnh thối nhũn, sâu tơ... hại rải rác

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên ngô đông :

- Bệnh đốm lá lớn: phòng trừ bệnh đốm lá khi tỷ lệ bệnh >30% lá bằng 1 trong các loại thuốc sau: Tilt super 300EC; Daconil; Ridomil; Validacin;….

2. Trên rau:

 Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

3. Trên cây chè:

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh khác gây hại trên cây trè, phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Hữu Đại

Ngày 15` tháng 12 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...