TRẠM BVTV
HUYỆN THANH SƠN
Số: 50/
TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07
tháng 12 đến ngày 13 tháng 12 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 19-210C;
Cao: 22-250C; Thấp: 16-180C
Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét,
sáng sớm có sương mù, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
+ Cây ngô đông: 1146.1 ha. GĐST: Phun râu- thâm râu kết hạt
+ Cây rau các loại: 381 ha, GĐST: Mới gieo, mới trồng-Phát triển thân cành
lá, củ - thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp - thu hoạch
+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây Chè
(Phát triển búp - Thu hoạch)
|
Rầy xanh
|
0.40
|
4.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
2.267
|
10.00
|
C1
|
Cây ngô
(Phun râu – kết
hạt)
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1.267
|
18.00
|
C1
|
Rau cải
(Mới gieo, mới trồng - phát triển thân lá –
thu hoạch)
|
Bệnh sương mai
|
1.033
|
17.00
|
C1
|
Sâu xanh
|
0.567
|
5.00
|
T3,4
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Rầy xanh
|
Cây Chè
(Phát triển búp - Thu hoạch)
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
34
|
32
|
|
22
|
|
|
|
|
|
2.267
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Cây ngô
(Phun râu – kết hạt)
|
38
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
(Mới gieo, mới trồng - phát triển thân lá –
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
17.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07 tháng 12 đến ngày 13 tháng 12 năm
2015)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích
(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy xanh
|
Cây Chè
(Phát triển búp - Thu hoạch)
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
-
|
|
R
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2.267
|
10.00
|
351.823
|
351.823
|
|
|
-
|
|
R
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Cây ngô (Phun râu – kết hạt)
|
1.267
|
18.00
|
30.10
|
30.10
|
|
|
-
|
|
H
|
4
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
(Mới gieo, mới trồng - phát triển thân lá –
|
1.033
|
17.00
|
9.441
|
9.441
|
|
|
+
|
|
H
|
5
|
Sâu xanh
|
0.567
|
5.00
|
26.299
|
26.299
|
|
|
+
|
|
R
|
* Tình hình sinh
vật gây hại:
+ Trên ngô đông:
-
Bệnh đốm lá lớn hại nhẹ, bệnh khô vằn hại nhẹ rải
rác.
-
Ngoài ra: Sâu đục thân, rệp cờ hại rải rác .
+ Trên cây rau:
- Bệnh sương mai, sâu xanh gây hại nhẹ.
- Ngoài ra: Bệnh thối nhũn sâu tơ... hại rải
rác
+ Trên cây chè:
- Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm
nâu hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, rệp cờ hại nhẹ - trung bình.
- Ngoài ra: Sâu đục thân,…. gây hại nhẹ rải
rác.
+Trên cây chè:
-Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ.
+ Trên cây rau:
- Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình,
- Bệnh
đốm vòng, bệnh sương mai, bọ nhảy hại nhẹ,
-
Ngoài ra: Bệnh thối nhũn, sâu tơ... hại rải rác
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên
ngô đông :
- Bệnh
đốm lá lớn: phòng trừ bệnh đốm lá khi tỷ lệ bệnh >30% lá bằng 1 trong các loại thuốc sau: Tilt super 300EC; Daconil; Ridomil; Validacin;….
2. Trên rau:
Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc
đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
3.
Trên cây chè:
Tiếp tục
theo dõi các đối tượng sâu bệnh khác gây hại trên cây trè, phun phòng trừ những
diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có
trong danh mục quy định cho chè.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 08 tháng 12 năm
2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|