CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THỦY
Số: 45/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Thủy, ngày 11 tháng 11 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 11 đến ngày 14 tháng 11 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình: 21 - 230C; Cao: 250C; Thấp: 200C.
- Nhận xét: Trong tuần nắng nhẹ, thỉnh thoảng có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
- Vụ Đông: Theo số liệu thống kê:
+ Ngô: Diện tích: 1099 ha ; Giống NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888... GĐST: 8 - 11 lá, trỗ cờ.
+ Đậu tương: DT: 87,1 ha; Giống: DT 84, DT 99, … GĐST: 4-6 lá.
+ Khoai lang: DT: 24,5 ha
+ Lạc: DT: 2,7 ha
+ Rau màu các loại khác: 140,2 ha
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
· Bảng tổng hợp tình hình sinh vật gây hại
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
1099
|
Rệp cờ
|
1.983
|
16.80
|
28.404
|
28.404
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.79
|
9.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.877
|
19.60
|
55.906
|
55.906
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.433
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
87.1
|
Sâu cuốn lá
|
2.033
|
14.00
|
3.508
|
3.508
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
0.367
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét:
- Trên cây ngô đông:
+ Rệp cờ gây hại nhẹ, mật độ TB 1,98%, cao 16,8%.
+ Sâu đục thân gây hại nhẹ, tỷ lệ hại TB: 1,79%, cao 9,8%.
+ bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ, tỷ lệ hại TB: 2,88%, cao 19,6%.
+ Sâu cắn lá gây hại nhẹ, mật độ TB 0,43 con/m2, cao 2 con/m2.
+ Chuột gây hại nhẹ, tập trung trên diện tích ngô muộn.
+ Ngoài ra bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên cây đậu tương:
+ Sâu cuốn lá gây hại nhẹ mật độ TB 2,03 con/m2, cao 14 con/m2.
+ Sâu đục quả gây hại nhẹ, tỷ lệ quả hại TB 0,37%, cao 2%.
+ Ngoài ra sâu xanh, ruồi đục thân, chuột gây hại rải rác.
- Trên rau màu các loại: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
III. Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên cây ngô:
+ Rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình
+ Sâu đục thân, bệnh khô vằn, Sâu cắn lá, chuột gây hại nhẹ.
- Trên cây đậu tương: sâu cuốn lá, sâu xanh, sâu đục quả gây hại nhẹ.
- Trên rau màu các loại: sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
IV. Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên cây ngô đông:
+ Phát động và thực hiện phong trào tập trung đánh chuột bằng mọi biện pháp ở từng cơ sở.
+ Chú ý các diện tích trên khu vực từng bị nhiễm bệnh lùn sọc đen ở những năm trước, có biện pháp khắc phục hiệu quả.
- Trên cây đậu tương: Theo dõi và chú ý phòng trừ sâu bệnh trên cây đậu tương ngay từ đầu vụ, đặc biệt phòng trừ sâu cuốn lá.
- Cây rau: Tiếp tục chăm sóc, bón phân để các cây rau vụ đông phát triển thuận lợi.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|